Đọc nhanh: 扩香瓶 (khuếch hương bình). Ý nghĩa là: tinh dầu thơm phòng.
Ý nghĩa của 扩香瓶 khi là Danh từ
✪ tinh dầu thơm phòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扩香瓶
- 芳香族化合物
- hợp chất thơm
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 这瓶 胶水 很大
- Chai keo này rất to.
- 这瓶 胶水 很 黏
- Lọ keo nước này rất dính.
- 檀香木
- gỗ đàn hương
- 春天 芳菲 处处 香
- Mùa xuân hoa thơm ngát mọi nơi.
- 焚香 拜佛
- đốt hương bái Phật
- 烧香拜佛
- thắp nhang lạy Phật
- 香烟 弥漫 在 房间 里
- Khói hương tràn ngập trong phòng.
- 整个 校园 都 弥漫着 香气
- Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.
- 寺庙 里点 香 拜佛
- Trong chùa thắp hương bái phật.
- 香味 弥漫着 整个 房子
- Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.
- 瓶塞 子
- nút lọ.
- 清香 的 松子
- mùi hạt thông thoang thoảng.
- 皂荚 的 味道 好香 啊
- Mùi bồ kết thơm quá.
- 这是 一瓶 美味 的 美酒
- Đây là một chai rượu ngon.
- 他 赠送 了 我 一瓶 香水
- Anh ấy đã tặng tôi một chai nước hoa.
- 这是 一瓶 香醇 酒
- Đây là một chai rượu thơm ngon.
- 我们 何不 开瓶 香槟酒 庆祝 一下 呢 ?
- Tại sao chúng ta không mở một chai rượu sâm banh để ăn mừng nhỉ?
- 这瓶 酒 的 口感 很 特别
- Chai rượu này có hương vị rất đặc biệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扩香瓶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扩香瓶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扩›
瓶›
香›