Đọc nhanh: 扩张路径 (khuếch trương lộ kính). Ý nghĩa là: Expansion path; Đường Mở Rộng đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế ..
Ý nghĩa của 扩张路径 khi là Danh từ
✪ Expansion path; Đường Mở Rộng đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扩张路径
- 路径 逼 狭
- lối đi hẹp
- 迷失 路径
- lạc đường.
- 路径 不 熟
- không thuộc đường đi.
- 探讨 了 半径 维数 对 快速路 系统 规划 的 意义 等
- Thảo luận về tầm quan trọng của kích thước bán kính đối với quy hoạch hệ thống đường cao tốc.
- 他 张开 地图 寻找 路线
- Anh ấy mở bản đồ để tìm đường.
- 其势 正 扩张
- Thế lực của họ đang mở rộng.
- 扩张 血管 能 降低 血压
- Giãn mạch máu có thể làm giảm huyết áp.
- 这条 路 是 捷径
- Con đường này là con đường tắt.
- 我们 走 了 条 捷径 路
- Chúng ta đi một con đường tắt.
- 这条 路 是 通往 学校 的 捷径
- Con đường này là lối tắt dẫn đến trường học.
- 老王 是 拘谨 一路 , 小张 是 旷达 一路
- ông Vương là người cẩn thận, cậu Trương là người khoáng đạt.
- 药物 可以 帮助 血管 扩张
- Thuốc có thể giúp giãn mạch máu.
- 这种 药能 使 血管 扩张
- loại thuốc này làm giãn huyết quản.
- 公路 干线 遭水 淹没 , 我们 只得 择 乡间 小径 绕行
- Đường cao tốc bị ngập nước, chúng tôi buộc phải lựa chọn đi qua những con đường nhỏ trong nông thôn để điều hướng.
- 经过 多次 试验 , 找到 了 成功 的 路径
- qua nhiều lần thí nghiệm, đã tìm ra con đường thành công.
- 企业 扩张 受到 了 遏制
- Sự mở rộng của doanh nghiệp bị hạn chế.
- 她 对 这条 路径 不 熟悉
- Cô ấy không quen thuộc với con đường này.
- 他 已经 找到 了 最佳 路径
- Anh ấy đã tìm thấy đường đi tốt nhất.
- 我们 迷失 在 这条 路径 上
- Chúng tôi đã lạc trên con đường này.
- 这是 解决问题 的 路径
- Đây là hướng đi để giải quyết vấn đề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扩张路径
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扩张路径 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm张›
径›
扩›
路›