小剪刀 xiǎo jiǎndāo

Từ hán việt: 【tiểu tiễn đao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "小剪刀" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiểu tiễn đao). Ý nghĩa là: Kéo văn phòng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 小剪刀 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 小剪刀 khi là Danh từ

Kéo văn phòng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小剪刀

  • - 小刀 xiǎodāo ér

    - dao nhỏ

  • - 剪子 jiǎnzi qiǎng 菜刀 càidāo

    - Mài kéo mài dao.

  • - 剪刀 jiǎndāo de 刃口 rènkǒu hěn 锋利 fēnglì

    - Lưỡi kéo rất sắc bén.

  • - yòng 剪刀 jiǎndāo jiāng 订书 dìngshū dīng 从文件 cóngwénjiàn 上取 shàngqǔ le 出来 chūlái

    - Anh ta dùng kéo để gỡ những chiếc ghim ra khỏi tài liệu.

  • - zài gāng 剪刀 jiǎndāo

    - Tôi đang mài kéo.

  • - zhè 小刀 xiǎodāo 儿真 érzhēn 秀气 xiùqi

    - con dao nhỏ này thật là xinh xắn.

  • - de 假设 jiǎshè shì 凶手 xiōngshǒu yòng de 小刀 xiǎodāo

    - Giả thuyết của tôi là kẻ giết người đã dùng dao

  • - 小心 xiǎoxīn diǎn bié bèi 刀子 dāozi 割伤 gēshāng le

    - Cẩn thận, đừng để bị dao cắt.

  • - 小心 xiǎoxīn 剪裁 jiǎncái bié 料子 liàozi 糟蹋 zāotà le

    - Cắt cẩn thận, đừng làm hư vải.

  • - zhè 螺丝刀 luósīdāo 太小 tàixiǎo le

    - Chiếc tua vít này quá nhỏ.

  • - qǐng 小心 xiǎoxīn 这个 zhègè 刀子 dāozi hěn 锋利 fēnglì

    - Xin cẩn thận, con dao này rất sắc bén.

  • - 剪除 jiǎnchú le 一棵 yīkē 小树 xiǎoshù

    - Tôi đã cắt bỏ một cây nhỏ.

  • - shǒu 铲刀 chǎndāo 身尖 shēnjiān bìng chéng chǎn zhuàng de 小型 xiǎoxíng 器具 qìjù zài 种植 zhòngzhí 植物 zhíwù shí 用来 yònglái 挖土 wātǔ

    - Công cụ nhỏ có thân dao nhọn và hình dạng giống cái xẻng, được sử dụng để đào đất khi trồng cây.

  • - xiān yòng 剪刀 jiǎndāo 绳子 shéngzi 剪断 jiǎnduàn

    - Đầu tiên dùng kéo cắt dây

  • - 需要 xūyào 一把 yībǎ 剪刀 jiǎndāo

    - Tôi cần một cái kéo.

  • - zhè 剪刀 jiǎndāo shì de

    - Cái kéo này là của tôi.

  • - 情节 qíngjié 这样 zhèyàng 复杂 fùzá de 小说 xiǎoshuō 改编 gǎibiān chéng 电影 diànyǐng shì 需要 xūyào hěn hǎo 加以 jiāyǐ 剪裁 jiǎncái de

    - cải biên tiểu thuyết có tình tiết phức tạp như vậy thành phim thì cần phải lược bớt một cách khéo léo.

  • - 剪刀 jiǎndāo 放在 fàngzài 哪里 nǎlǐ le

    - Kéo để ở đâu rồi?

  • - 剪刀 jiǎndāo de kǒu 十分 shífēn 锐利 ruìlì

    - Lưỡi của cây kéo rất sắc nhọn.

  • - 爷爷 yéye zài 剪子 jiǎnzi qiǎng 菜刀 càidāo

    - Ông nội đang mài kéo mài dao.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 小剪刀

Hình ảnh minh họa cho từ 小剪刀

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小剪刀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:đao 刀 (+0 nét)
    • Pinyin: Dāo
    • Âm hán việt: Đao
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SH (尸竹)
    • Bảng mã:U+5200
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:đao 刀 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBNH (廿月弓竹)
    • Bảng mã:U+526A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao