Đọc nhanh: 小剪刀 (tiểu tiễn đao). Ý nghĩa là: Kéo văn phòng.
Ý nghĩa của 小剪刀 khi là Danh từ
✪ Kéo văn phòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小剪刀
- 小刀 儿
- dao nhỏ
- 磨 剪子 抢 菜刀
- Mài kéo mài dao.
- 剪刀 的 刃口 很 锋利
- Lưỡi kéo rất sắc bén.
- 他 用 剪刀 将 订书 钉 从文件 上取 了 出来
- Anh ta dùng kéo để gỡ những chiếc ghim ra khỏi tài liệu.
- 我 在 钢 剪刀
- Tôi đang mài kéo.
- 这 把 小刀 儿真 秀气
- con dao nhỏ này thật là xinh xắn.
- 我 的 假设 是 凶手 用 的 小刀
- Giả thuyết của tôi là kẻ giết người đã dùng dao
- 小心 点 , 别 被 刀子 割伤 了
- Cẩn thận, đừng để bị dao cắt.
- 小心 剪裁 , 别 把 料子 糟蹋 了
- Cắt cẩn thận, đừng làm hư vải.
- 这 把 螺丝刀 太小 了
- Chiếc tua vít này quá nhỏ.
- 请 小心 , 这个 刀子 很 锋利
- Xin cẩn thận, con dao này rất sắc bén.
- 我 剪除 了 一棵 小树
- Tôi đã cắt bỏ một cây nhỏ.
- 手 铲刀 身尖 突 并 呈 铲 状 的 小型 器具 , 在 种植 植物 时 用来 挖土
- Công cụ nhỏ có thân dao nhọn và hình dạng giống cái xẻng, được sử dụng để đào đất khi trồng cây.
- 先 用 剪刀 把 绳子 剪断
- Đầu tiên dùng kéo cắt dây
- 我 需要 一把 剪刀
- Tôi cần một cái kéo.
- 这 把 剪刀 是 我 的
- Cái kéo này là của tôi.
- 把 情节 这样 复杂 的 小说 改编 成 电影 是 需要 很 好 地 加以 剪裁 的
- cải biên tiểu thuyết có tình tiết phức tạp như vậy thành phim thì cần phải lược bớt một cách khéo léo.
- 剪刀 放在 哪里 了 ?
- Kéo để ở đâu rồi?
- 剪刀 的 口 十分 锐利
- Lưỡi của cây kéo rất sắc nhọn.
- 爷爷 在 磨 剪子 抢 菜刀
- Ông nội đang mài kéo mài dao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小剪刀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小剪刀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺈›
刀›
剪›
⺌›
⺍›
小›