Đọc nhanh: 打结 (đả kết). Ý nghĩa là: buộc, thắt một nút, buộc thắt.
Ý nghĩa của 打结 khi là Động từ
✪ buộc
to tie
✪ thắt một nút
to tie a knot
✪ buộc thắt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打结
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 什 什 什么 ? 他 结结巴巴 地说
- "Ca... ca... cái gì" Anh ta lắp ba lắp bắp nói.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 射钉枪 打 的
- Tôi vừa vào nó bằng một cây súng bắn đinh.
- 我们 团结起来 打败 对手
- Chúng tôi đoàn kết lại để đánh bại đối thủ.
- 我 通过 朋友 打听 到 考试 结果
- Tôi nghe ngóng được kết quả thi qua một người bạn.
- 吐槽 了 几句 结果 又 被 打 了 小 报告
- Bóc phốt có vài câu, kết quả liền bị mách lẻo.
- 她 在 辫子 的 末梢 打 了 一个 花结
- ở cuối đuôi sam, cô ta tết một cái nơ.
- 绳子 的 端 打了个 结
- Đầu của sợi dây được buộc một nút.
- 她 说 30 岁 前 不 打算 结婚
- Cô ấy nói sẽ không định kết hôn trước 30 tuổi.
- 这个 扣 打 得 很 结实
- Cái nút này được buộc rất chắc.
- 他们 今年 打算 结昏
- Họ dự định kết hôn trong năm nay.
- 他们 打算 夏天 结婚
- Họ muốn cưới vào mùa hè.
- 他们 打算 今年 结婚
- Họ dự định kết hôn vào năm nay.
- 这 条 绳子 打 了 一个 死结
- Sợi dây này bị thắt một nút chết.
- 我 的 头发 容易 打结
- Tóc của tôi dễ bị rối tung.
- 是 那个 打 了 蝴蝶结 的 弹珠台 吗 不是
- Nó có phải là máy chơi pinball với chiếc nơ lớn trên đó không?
- 他们 已经 打 了 结婚证
- Bọn họ đã nhận giấy chứng nhận kết hôn.
- 我能 打开 电灯 吗 ?
- Tôi có thể bật đèn điện không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打结
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打结 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm打›
结›