Đọc nhanh: 打跑 (đả bào). Ý nghĩa là: (để chống lại và làm cho ai đó) chạy đi, để chống đỡ, để chạy khỏi bị từ chối.
Ý nghĩa của 打跑 khi là Động từ
✪ (để chống lại và làm cho ai đó) chạy đi
(to fight off and make sb) run off
✪ để chống đỡ
to fend off
✪ để chạy khỏi bị từ chối
to run off rebuffed
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打跑
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 我 弟弟 扭头 就 跑 了
- Em trai tôi quay đầu chạy đi.
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 弟弟 跑步 , 我 喊 加油
- Em trai thi chạy, tôi hét lên " Cố lên"
- 哥哥 跟 弟弟 打架 了
- Anh trai đánh nhau với em trai.
- 新婚燕尔 没 打高尔夫 吗
- Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?
- 他 跑 了 伯米
- Anh ây đã chạy một trăm mét.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 射钉枪 打 的
- Tôi vừa vào nó bằng một cây súng bắn đinh.
- 打 高尔夫球
- đánh gôn
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 别学 哥哥 天天 打游戏
- Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.
- 他们 因为 费卢杰 伊拉克 城市 的 事 打 了 一架
- Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.
- 我 不用 跑 去 辛辛那提 才能 打 回来
- Tôi không cần phải đến Cincinnati để chiến đấu trên con đường trở lại đây.
- 他 赶快 打开门 , 跑 了 出去
- Anh ta nhanh chóng mở cửa, chạy vội ra ngoài.
- 他 每天 早晨 坚持 跑步 , 雷打不动
- cậu ấy mỗi buổi sáng sớm đều kiên trì chạy bộ, ngày nào cũng như ngày nấy.
- 打球 或 跑步 随 你 选
- Chơi bóng hoặc chạy bộ tùy bạn chọn.
- 我能 打开 电灯 吗 ?
- Tôi có thể bật đèn điện không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打跑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打跑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm打›
跑›