Đọc nhanh: 打死结 (đả tử kết). Ý nghĩa là: thút nút.
Ý nghĩa của 打死结 khi là Danh từ
✪ thút nút
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打死结
- 活活 打死
- đánh chết tươi
- 打个 半死
- đánh gần chết
- 结成 死党
- kết thành bè lũ ngoan cố.
- 想 打死 一只 苍蝇 来 着
- Tôi đang cố giết một con ruồi.
- 她 结婚 三次 丈夫 都 不幸 死去 真 可说是 红颜薄命
- Cô ấy đã kết hôn ba lần và chồng cô ấy không may qua đời, thật đúng là hồng nhan bạc mệnh
- 我们 团结起来 打败 对手
- Chúng tôi đoàn kết lại để đánh bại đối thủ.
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 我 通过 朋友 打听 到 考试 结果
- Tôi nghe ngóng được kết quả thi qua một người bạn.
- 吐槽 了 几句 结果 又 被 打 了 小 报告
- Bóc phốt có vài câu, kết quả liền bị mách lẻo.
- 她 在 辫子 的 末梢 打 了 一个 花结
- ở cuối đuôi sam, cô ta tết một cái nơ.
- 绳子 的 端 打了个 结
- Đầu của sợi dây được buộc một nút.
- 根据 解剖 结果 , 此人 死 于 心脏病 发作
- Dựa vào kết quả phẫu thuật, người này đã chết do bị đột quỵ tim.
- 她 说 30 岁 前 不 打算 结婚
- Cô ấy nói sẽ không định kết hôn trước 30 tuổi.
- 地道 的 纽约 人 打死 也 不会 穿 这个
- Một người New York đích thực sẽ không bị bắt chết trong đó.
- 这个 扣 打 得 很 结实
- Cái nút này được buộc rất chắc.
- 由于 他 打死 了 不少 狼 , 他 享有 模范 猎手 的 称号
- Do đã giết chết nhiều con sói, anh ta được gọi là "Người săn mẫu mực".
- 我该 死缠烂打 , 还是 放手 让 你 走 ?
- Tôi là nên lì lợm đeo bám hay vẫn nên buông tay để bạn đi?
- 我 只是 没有 像 以前 那样 对 你 死缠烂打
- Tôi sẽ không dây dưa đến cùng với bạn như trước nữa.
- 那些 我 自 以为 爱 你 的 执着 , 在 你 眼里 不过 是 死缠烂打
- Những kiên trì mà tôi cho rằng tôi yêu em, trong mắt em chẳng qua cũng chỉ là dây dưa đến cùng.
- 这 条 绳子 打 了 一个 死结
- Sợi dây này bị thắt một nút chết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打死结
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打死结 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm打›
死›
结›