打火 dǎ huǒ

Từ hán việt: 【đả hoả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "打火" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đả hoả). Ý nghĩa là: đánh lửa; bật lửa, ăn cơm; nấu ăn (trên đường đi).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 打火 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 打火 khi là Động từ

đánh lửa; bật lửa

用火石和火镰等打出火来

ăn cơm; nấu ăn (trên đường đi)

旅途中做饭或吃饭

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打火

  • - 杯子 bēizi gěi 弟弟 dìdì 打碎 dǎsuì le

    - Cốc bị em trai làm vỡ rồi.

  • - 哥哥 gēge gēn 弟弟 dìdì 打架 dǎjià le

    - Anh trai đánh nhau với em trai.

  • - 射钉枪 shèdīngqiāng de

    - Tôi vừa vào nó bằng một cây súng bắn đinh.

  • - 高尔夫球 gāoěrfūqiú

    - đánh gôn

  • - 或许 huòxǔ 道尔顿 dàoěrdùn 打算 dǎsuàn

    - Có lẽ Dalton sẽ bán

  • - 战火纷飞 zhànhuǒfēnfēi

    - chiến tranh lan tràn

  • - 铁锤 tiěchuí zài 石头 shítou shàng 迸出 bèngchū 不少 bùshǎo 火星 huǒxīng

    - búa sắt đập vào đá bắn ra nhiều đốm lửa nhỏ.

  • - 终于 zhōngyú huǒ 打着 dǎzhe le

    - Cuối cùng châm lửa được rồi.

  • - 打铁 dǎtiě shí 火星儿 huǒxīngér luàn bèng

    - lúc luyện thép những đốm lửa bắn ra tung toé.

  • - 锤子 chuízi dào 岩石 yánshí shàng 迸发 bèngfā le 好些 hǎoxiē 火星儿 huǒxīngér

    - giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa

  • - 看到 kàndào 火苗 huǒmiáo 他们 tāmen 立即 lìjí 拨打 bōdǎ le 119

    - Nhìn thấy ngọn lửa, họ liền gọi 119.

  • - 我们 wǒmen 赶不上 gǎnbùshàng 火车 huǒchē 只好 zhǐhǎo 打车 dǎchē

    - Chúng tôi không kịp tàu nên chỉ còn cách đi taxi.

  • - 趁火打劫 chènhuǒdǎjié

    - thừa gió bẻ măng; thừa nước đục thả câu; đục nước béo cò.

  • - 阵地 zhèndì shàng 打成一片 dǎchéngyīpiàn 火海 huǒhǎi

    - trận địa biến thành một biển lửa.

  • - de 家里 jiālǐ 刚刚 gānggang 发生 fāshēng le 变故 biàngù jiù 他家 tājiā 要债 yàozhài zhè 不是 búshì 趁火打劫 chènhuǒdǎjié ma

    - Nhà anh ta vừa xảy ra biến động lớn bạn liền đến nhà anh ta đòi nợ, chẳng khác nào thừa nước đục thả câu sao?

  • - 他们 tāmen 打得火热 dǎdéhuǒrè

    - họ rất thân nhau.

  • - 两个 liǎnggè rén 打得火热 dǎdéhuǒrè

    - hai người đánh nhau rất hăng say.

  • - 我们 wǒmen 打算 dǎsuàn 请客 qǐngkè 吃火锅 chīhuǒguō

    - Chúng tôi định đãi khách ăn lẩu.

  • - wèn 身上 shēnshàng 是否 shìfǒu dài zhe 打火机 dǎhuǒjī

    - Anh ấy hỏi tôi liệu tôi có mang bật lửa trên người không.

  • - 火光 huǒguāng 非常 fēicháng 旺盛 wàngshèng

    - Ánh lửa rất bừng sáng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 打火

Hình ảnh minh họa cho từ 打火

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打火 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+0 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả
    • Nét bút:丶ノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:F (火)
    • Bảng mã:U+706B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao