Đọc nhanh: 打印本 (đả ấn bổn). Ý nghĩa là: bản đánh máy.
Ý nghĩa của 打印本 khi là Danh từ
✪ bản đánh máy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打印本
- 打印 子 ( 借 印子钱 )
- vay nặng lãi
- 那本书 已 印行 上 百万册
- cuốn sách đó đã ấn hành trên 1.000.000 bản.
- 这 本书 是 第六次 印刷 了
- Cuốn sách này được in lần thứ sáu.
- 我 也 是 唯一 用不起 稿纸 的 学生 , 只能 用 一面 印字 的 废纸 打草稿
- Tôi cũng là học sinh duy nhất không đủ tiền mua giấy nháp, nên tôi chỉ có thể dùng một mặt giấy nháp để viết nháp.
- 本报 今日 三点 十分 开印
- ba giờ mười phút bắt đầu in báo ngày hôm nay.
- 成本 打 二百块 钱
- Giá thành tính ra là 200 đồng.
- 抽印本
- bản trích in.
- 印行 单行本
- ấn hành bản in riêng.
- 但 不 包括 3D 打印 的 维基 武器
- Nhưng không phải vũ khí wiki.
- 请 把 报告 打印 出来
- Xin hãy in báo cáo ra.
- 他们 把 报告 打印 好 了
- Họ đã in xong báo cáo.
- 请 将 银行 汇付 底单 复印件 一份 发 往 本校
- Vui lòng gửi bản sao biên lai chuyển tiền ngân hàng đến trường của chúng tôi.
- 我 本来 打算 去 旅行
- Lúc đầu tôi định đi du lịch.
- 本月 我 打算 旅行
- Tháng này tôi dự định đi du lịch.
- 把 文件 打印 好
- Vui lòng in xong tài liệu.
- 我们 要 将 表格 打印 出来
- Chúng tôi cần in bảng ra.
- 这有 一令 打印纸
- Có một thiếp giấy in ở đây.
- 这 本书 印重 了 一些 页码
- Cuốn sách này in trùng một số trang.
- 接通 我 的 无线 打印机
- Để kết nối máy in không dây của tôi.
- 这 本书 已经 脱稿 , 即可 付印
- quyển sách này đã viết xong, có thể đưa đi in.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打印本
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打印本 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm印›
打›
本›