Đọc nhanh: 打卤面 (đả lỗ diện). Ý nghĩa là: Mì có nước sốt đậm đặc.
Ý nghĩa của 打卤面 khi là Danh từ
✪ Mì có nước sốt đậm đặc
做氽儿卤一定要比一般汤水口味重,否则一加上面,就觉淡而无味了。既然叫卤,稠乎乎的才名实相符,所以勾了芡的卤才算正宗。勾芡的混卤比氽儿卤复杂,佐料跟氽儿卤差不多,只是取消鹿角菜,改成木耳黄花,鸡蛋要打匀甩在卤上,如果加上火腿、鸡片、海参又叫三鲜卤,所有配料一律切片。起锅之前,用铁勺炸花椒油,趁热浇卤,椒香四溢,大功告成。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打卤面
- 地面 用 三合土 打底子
- dùng xi măng, cát và đá lót nền.
- 地面 很平 , 适合 打球
- Mặt đất rất phẳng, thích hợp để chơi bóng.
- 打钱 到 离岸 账户 的 界面
- Hướng dẫn đấu dây vào tài khoản nước ngoài.
- 风卷 着 雨点 劈面 打 来
- gió cuốn những giọt mưa phà tới tấp vào mặt.
- 他 捶打 桌面
- Anh ấy đập bàn.
- 他 用 鞭子 鞭打 了 地面
- Anh ấy dùng roi quật vào mặt đất.
- 影片 中有 警匪 打斗 的 场面
- trong phim có cảnh tên cướp và cảnh sát đánh nhau.
- 我 也 是 唯一 用不起 稿纸 的 学生 , 只能 用 一面 印字 的 废纸 打草稿
- Tôi cũng là học sinh duy nhất không đủ tiền mua giấy nháp, nên tôi chỉ có thể dùng một mặt giấy nháp để viết nháp.
- 卤汁 用来 拌 面条
- Nước xốt dùng để trộn mì.
- 打听 前面 的 路程
- hỏi thăm đoạn đường phía trước.
- 快 尝尝 这 卤面
- Mau nếm thử mì nước xốt này đi.
- 打破 情面
- phá vỡ tình cảm.
- 电影 的 打斗 场面 很 精彩
- Cảnh chiến đấu trong phim rất hay.
- 斥 卤 面积 逐年 增加
- Diện tích đất mặn tăng lên hàng năm.
- 为了 赚钱 , 哥哥 一面 上学 , 一面 在外 打零工
- Để kiếm tiền, anh tôi vừa học vừa đi làm thêm.
- 他 表面 上 不动声色 , 骨子里 却 早有打算
- vẻ mặt bình tĩnh không có thái độ gì nhưng trong lòng đã có tính toán hết rồi.
- 他 的 建议 打开 了 局面
- Đề nghị của anh ấy đã tháo gỡ cục diện.
- 迎面 走上 去 打招呼
- đi đến trước mặt chào hỏi.
- 我们 俩 不太熟 , 只 见面 打个招呼 , 没有 过 过 话儿
- hai chúng tôi không quen nhau lắm, chỉ chào nhau khi gặp mặt chứ chưa chuyện trò gì cả.
- 他 刚才 在 会上 打了个 照面 儿 就 走 了
- lúc nãy trong hội nghị anh ấy chỉ xuất hiện một cái rồi đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打卤面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打卤面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卤›
打›
面›