Đọc nhanh: 葱油拌面 (thông du bạn diện). Ý nghĩa là: Mì sốt dầu hành.
Ý nghĩa của 葱油拌面 khi là Danh từ
✪ Mì sốt dầu hành
葱油拌面是上海招牌美食,面条有韧劲又滑爽,品种包括开洋葱油面、葱油肉丝面、葱油三虾面。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 葱油拌面
- 油毛毡 屋面
- mái giấy dầu
- 油轮 沉没 了 , 石油 污染 了 海面
- Tàu chở dầu đã chìm, gây ô nhiễm dầu trên mặt biển.
- 桌面 被 油 弄脏
- Mặt bàn bị dầu vấy bẩn.
- 把 门面 油漆 见 新
- sơn lại cửa cho mới.
- 如果 刷油漆 用 滚筒 而 不用 刷子 , 那么 刷出 的 面积 要 大得多
- Nếu sử dụng cuộn lăn thay vì cọ sơn, diện tích sơn được phủ sẽ lớn hơn rất nhiều.
- 每根 面条 上 再 刷点 食用油 防止 粘 黏
- Phía trên mặt mỗi hàng mì lại xoa thêm một chút dầu ăn để đề phòng dính vào nhau.
- 油漆 喷 不到 上面
- Sơn không phun lên trên được.
- 油 泄漏 到 地面 上
- Dầu rò rỉ ra mặt đất.
- 面粉 要 拌 均
- Bột mì phải được trộn đều.
- 卤汁 用来 拌 面条
- Nước xốt dùng để trộn mì.
- 请 把 面粉 搅拌 得 均匀
- Xin hãy trộn bột mì thật đều.
- 面粉 和 水 需要 搅拌 均匀
- Bột và nước cần được trộn đều.
- 在 凉拌菜 上淋上 点儿 香油
- Đổ một chút dầu mè lên món rau trộn.
- 她量 出 一定量 的 面粉 、 黄油 和 糖 , 开始 拌 做 糕饼
- Cô ấy đo một lượng nhất định bột mì, bơ và đường, bắt đầu trộn làm bánh.
- 这个 面膜 里 含有 椰油
- Mặt nạ này chứa dầu dừa.
- 这种 面膜 适合 油性 肤质
- Loại mặt nạ này thích hợp với chất da dầu.
- 石油 钻塔 现 全面 开工
- Các cột khoan dầu đã chính thức bắt đầu hoạt động toàn diện.
- 你 把 这 几桶 油 放到 外面 去 吧
- Bạn hãy lấy mấy thùng dầu này ra ngoài đi.
- 我们 难道 不 喜欢 已经 抹 上 黄油 的 烤面包 吗
- Nhưng chẳng phải chúng ta thà ăn bánh mì nướng đã được nướng sẵn rồi sao?
- 我 是 为 上面 鲜奶油 才 买 的
- Tôi mua nó cho kem đánh bông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 葱油拌面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 葱油拌面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拌›
油›
葱›
面›