才外流 cái wàiliú

Từ hán việt: 【tài ngoại lưu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "才外流" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tài ngoại lưu). Ý nghĩa là: chảy máu chất xám.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 才外流 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 才外流 khi là Danh từ

chảy máu chất xám

brain drain

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 才外流

  • - 海归 hǎiguī shì zhǐ cóng 海外 hǎiwài 留学 liúxué 归来 guīlái de 人才 réncái

    - "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.

  • - 昨晚 zuówǎn 梦见 mèngjiàn 外婆 wàipó zuò de 盐焗鸡 yánjújī 流口水 liúkǒushuǐ a

    - Đêm qua, tôi mơ thấy món gà nướng muối ớt mà bà ngoại làm, thèm chảy nước miếng.

  • - 在外 zàiwài 流荡 liúdàng

    - phiêu bạt bên ngoài.

  • - 流亡海外 liúwánghǎiwài

    - sống lưu vong ở nước ngoài.

  • - 国破家亡 guópòjiāwáng 只有 zhǐyǒu 流亡国外 liúwángguówài

    - Nước mất nhà tan , anh ta chỉ có thể sống lưu vong

  • - 劳动力 láodònglì 外流 wàiliú

    - sức lao động chảy ra nước ngoài.

  • - 流体 liútǐ 运动 yùndòng yóu 重力 zhònglì děng 外力 wàilì 引起 yǐnqǐ de 流体 liútǐ 运动 yùndòng

    - Chuyển động của chất lỏng được gây ra bởi các lực bên ngoài như trọng lực.

  • - 活鱼 huóyú huì 逆流而上 nìliúérshàng 死鱼 sǐyú cái huì 随波逐流 suíbōzhúliú

    - Cá sống thì ngược dòng tiến lên, chỉ có cá chết mới trôi theo dòng nước thôi.

  • - 人才流失 réncáiliúshī

    - nhân tài bỏ đi nơi khác.

  • - 资源 zīyuán 外流 wàiliú

    - tài nguyên chảy ra nước ngoài.

  • - 肥水不流外人田 féishuǐbùliúwàiréntián ( 比喻 bǐyù 好处 hǎochù 不能 bùnéng 让给 rànggěi 别人 biérén )

    - không để miếng ngon cho kẻ khác; nước màu mỡ không để chảy sang ruộng người khác (chỉ lợi ích của mình không cho người khác)

  • - 风流才子 fēngliúcáizǐ

    - tài tử phong lưu

  • - cái 不在乎 bùzàihu 流言蜚语 liúyánfēiyǔ ne

    - Tôi không để ý đến những câu chuyện phiếm.

  • - 关门 guānmén 研究 yánjiū 外界 wàijiè 交流 jiāoliú

    - Anh ấy nghiên cứu khép kín, không giao lưu với bên ngoài.

  • - 刚才 gāngcái 烟得 yāndé zhí 流泪 liúlèi

    - Vừa nãy cay mắt tôi chảy nước mắt mãi.

  • - zài 国外 guówài de 才华 cáihuá 广受 guǎngshòu 赞誉 zànyù

    - Ở nước ngoài, tài năng của anh cũng được nhiều người khen ngợi.

  • - 这些 zhèxiē xìn 流露出 liúlùchū de 教养 jiàoyǎng 才华 cáihuá

    - Những lá thư này thể hiện sự tinh tế và tài năng của cô ấy.

  • - 重视 zhòngshì 人才 réncái de 流向 liúxiàng 问题 wèntí

    - coi trọng nhân tài.

  • - yǒu de jiāo 物流 wùliú sàn 国外 guówài

    - có những đồ cổ nằm tản mạn ở nước ngoài.

  • - 里面 lǐmiàn 相信 xiāngxìn 这是 zhèshì 某种 mǒuzhǒng 人才外流 réncáiwàiliú

    - Cơ quan cho rằng đó là một kiểu chảy máu chất xám.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 才外流

Hình ảnh minh họa cho từ 才外流

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 才外流 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DH (木竹)
    • Bảng mã:U+624D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao