手工穿带 là gì?: 手工穿带 (thủ công xuyên đới). Ý nghĩa là: Xỏ dây đai-chuyền.
Ý nghĩa của 手工穿带 khi là Danh từ
✪ Xỏ dây đai-chuyền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手工穿带
- 奶奶 教 孙女 做 手工
- Bà dạy cháu gái làm đồ thủ công.
- 这些 精美 的 工艺品 让 游客 们 爱不释手
- Những hàng thủ công mỹ nghệ tinh xảo này khiến du khách yêu thích không rời tay.
- 这个 手工艺品 做 得 太 精致 , 让 人 爱不释手
- Món thủ công này tinh tế đến mức nhìn mãi không rời ra được.
- 我 需要 助手 来 辅助 工作
- Tôi cần trợ lý để hỗ trợ công việc.
- 这种 音箱 的 箱体 是 手工 制作 的
- Cái hộp loa này được làm thủ công.
- 精妙 的 手工艺品
- hàng thủ công mỹ nghệ tinh xảo.
- 公司 规定 员工 穿 制服
- Công ty quy định nhân viên mặc đồng phục.
- 他 正在 进行 扒 带 工作
- Anh ta đang thực hiện công việc ăn cắp.
- 做 手工
- làm thủ công.
- 吊带 用 手织 的 蕾丝 编成
- Chiếc áo được trang trí bằng ren thủ công.
- 出去 就 手儿 把门 带上
- đi ra tiện tay khép cửa.
- 走出 了 屋子 , 回手 把门 带上
- ra khỏi nhà, với tay đóng cửa lại.
- 工作 时 , 少玩 手机
- Khi làm việc đừng nghịch điện thoại.
- 工场 手工业
- phân xưởng thủ công nghiệp.
- 工具 被 工人 携带
- Dụng cụ được công nhân mang theo.
- 带件 大衣 , 白天 穿 , 晚上 当 被 盖 , 一搭两用 儿
- Mang theo chiếc áo khoác, ban ngày thì mặc, ban đêm làm chăn đắp, một công đôi việc.
- 大家 专心 干 手头 工作
- Mọi người tập trung làm công việc trước mắt.
- 手底下 工作 多
- nhiều việc phải làm
- 她 喜欢 带有 纹路 的 手袋
- Cô ấy thích túi xách có hoa văn.
- 她 教授 大家 制作 手工艺品
- Cô ấy dạy mọi người cách làm đồ thủ công
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 手工穿带
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手工穿带 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm工›
带›
手›
穿›