手工台 là gì?: 手工台 (thủ công thai). Ý nghĩa là: bàn làm việc.
Ý nghĩa của 手工台 khi là Danh từ
✪ bàn làm việc
workbench
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手工台
- 奶奶 教 孙女 做 手工
- Bà dạy cháu gái làm đồ thủ công.
- 这些 精美 的 工艺品 让 游客 们 爱不释手
- Những hàng thủ công mỹ nghệ tinh xảo này khiến du khách yêu thích không rời tay.
- 这个 手工艺品 做 得 太 精致 , 让 人 爱不释手
- Món thủ công này tinh tế đến mức nhìn mãi không rời ra được.
- 我 需要 助手 来 辅助 工作
- Tôi cần trợ lý để hỗ trợ công việc.
- 这种 音箱 的 箱体 是 手工 制作 的
- Cái hộp loa này được làm thủ công.
- 两个 选手 在 擂台 上 搏斗
- Hai võ sĩ đấu tranh trên võ đài.
- 精妙 的 手工艺品
- hàng thủ công mỹ nghệ tinh xảo.
- 做 手工
- làm thủ công.
- 公司 跨境 电商 平台 的 相关 协助 工作
- Công việc liên quan đến hỗ trợ sàn thương mại điện tử xuyên biên giới của công ty.
- 工作 时 , 少玩 手机
- Khi làm việc đừng nghịch điện thoại.
- 工场 手工业
- phân xưởng thủ công nghiệp.
- 我 买 了 伯台 手机
- Tôi mua một trăm cái điện thoại.
- 她 在 电视台 工作
- Cô làm việc trong một đài truyền hình.
- 工人 们 在 平台 上 工作
- Công nhân làm việc trên giàn giáo.
- 大家 专心 干 手头 工作
- Mọi người tập trung làm công việc trước mắt.
- 手底下 工作 多
- nhiều việc phải làm
- 妈妈 赏给 我 一台 手机
- Mẹ thưởng cho tôi một chiếc điện thoại mới.
- 她 教授 大家 制作 手工艺品
- Cô ấy dạy mọi người cách làm đồ thủ công
- 他 退后 几步 欣赏 他 的 手工 制品
- Anh đứng lùi lại để chiêm ngưỡng tác phẩm thủ công của mình.
- 建筑工人 在 建房 时要 搭 脚手架
- Công nhân xây dựng dựng giàn giáo khi đang xây nhà
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 手工台
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手工台 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm台›
工›
手›