手办 shǒu bàn

Từ hán việt: 【thủ biện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "手办" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thủ biện). Ý nghĩa là: con số hành động, bộ nhà để xe, hình người mẫu. Ví dụ : - Đó là một con số hành động.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 手办 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 手办 khi là Danh từ

con số hành động

action figure

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 活动 huódòng 手办 shǒubàn

    - Đó là một con số hành động.

bộ nhà để xe

garage kit

hình người mẫu

model figure

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手办

  • - 他们 tāmen zài 公安局 gōngānjú 办理 bànlǐ le 手续 shǒuxù

    - Họ đã hoàn tất thủ tục tại cục công an.

  • - 如果 rúguǒ 那么 nàme bàn 徒然 túrán 有利于 yǒulìyú 对手 duìshǒu

    - nếu như làm như vậy, chỉ có lợi cho đối thủ.

  • - 他们 tāmen 办妥 bàntuǒ le 一切 yīqiè 手续 shǒuxù 按照 ànzhào 股份 gǔfèn 分配 fēnpèi 财产 cáichǎn

    - Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.

  • - 按照 ànzhào 法定 fǎdìng de 手续 shǒuxù 办理 bànlǐ

    - thủ tục làm theo luật định

  • - 一手包办 yīshǒubāobàn

    - một mình ôm lấy mọi việc; một mình ôm đồm tất cả; chăm lo mọi việc.

  • - 手续 shǒuxù bàn 起来 qǐlai cái 知道 zhīdào tǐng luō

    - Làm thủ tục mới biết là rất phức tạp.

  • - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing bàn 起来 qǐlai 有点 yǒudiǎn 棘手 jíshǒu

    - Đây là một chút khó khăn để làm.

  • - 乘客 chéngkè 至迟 zhìchí yīng zài 班机 bānjī 起飞前 qǐfēiqián 小时 xiǎoshí 办理 bànlǐ 登机 dēngjī 手续 shǒuxù

    - Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành

  • - bàn 入院 rùyuàn 手续 shǒuxù

    - làm thủ tục nhập viện.

  • - 办理 bànlǐ 入境手续 rùjìngshǒuxù

    - làm thủ tục nhập cảnh.

  • - 办理 bànlǐ 转学 zhuǎnxué 手续 shǒuxù

    - Thực hiện thủ tục chuyển trường.

  • - 办理 bànlǐ 出境 chūjìng 手续 shǒuxù

    - làm thủ tục xuất cảnh.

  • - 这是 zhèshì 活动 huódòng 手办 shǒubàn

    - Đó là một con số hành động.

  • - 这件 zhèjiàn shì 有些 yǒuxiē 缠手 chánshǒu 好办 hǎobàn

    - công việc này có phần gay go, không dễ làm đâu.

  • - 事情 shìqing 办得 bàndé 相当 xiāngdāng 顺手 shùnshǒu

    - công chuyện tương đối thuận lợi.

  • - 上来 shànglái de 手提袋 shǒutídài wàng zài de 办公室 bàngōngshì le

    - Tôi lên lấy túi xách của mình, tôi quên nó ở văn phòng của mình.

  • - 出院 chūyuàn 手续 shǒuxù 办好 bànhǎo le

    - Thủ tục ra viện đã xong.

  • - 已经 yǐjīng 办好 bànhǎo le 所有 suǒyǒu de 手续 shǒuxù

    - Tôi đã hoàn tất tất cả các thủ tục.

  • - de 调转 diàozhuǎn 手续 shǒuxù 已经 yǐjīng 办好 bànhǎo le

    - thủ tục chuyển công tác của anh ấy đã làm xong rồi.

  • - de 出国 chūguó 手续 shǒuxù 办理 bànlǐ hǎo le

    - Tôi đã hoàn tất thủ tục đi nước ngoài.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 手办

Hình ảnh minh họa cho từ 手办

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手办 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Lực 力 (+2 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Biện , Bạn
    • Nét bút:フノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KSC (大尸金)
    • Bảng mã:U+529E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao