扁桃 biǎntáo

Từ hán việt: 【biển đào】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "扁桃" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

扁桃 là gì?: (biển đào). Ý nghĩa là: đào dẹt; cây biển đào; hạnh đào, trái mận đào, bàn đào. Ví dụ : - cắt a-mi-đan. - a-mi-dan bị sưng tấy.. - viêm a-mi-đan

Xem ý nghĩa và ví dụ của 扁桃 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Từ điển
Ví dụ

đào dẹt; cây biển đào; hạnh đào

落叶乔木,树皮灰色,叶披针形,花粉红色,果实卵圆形,光滑,易破裂果仁供食用或药用

Ví dụ:
  • - 切除 qiēchú 扁桃腺 biǎntáoxiàn

    - cắt a-mi-đan

  • - 扁桃体 biǎntáotǐ 肥大 féidà

    - a-mi-dan bị sưng tấy.

  • - 扁桃腺 biǎntáoxiàn 发炎 fāyán

    - viêm a-mi-đan

  • - 扁桃体 biǎntáotǐ 发炎 fāyán le 最好 zuìhǎo 切除 qiēchú

    - Viêm amidan rồi, tốt nhất nên cắt đi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

trái mận đào

这种植物的果实

Ý nghĩa của 扁桃 khi là Từ điển

bàn đào

'蟠桃'1

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扁桃

  • - 扁担 biǎndàn 没扎 méizhā 两头 liǎngtóu 打塌 dǎtā

    - đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu

  • - 艳阳 yànyáng 桃李 táolǐ jié

    - mùa xuân đào lý tươi đẹp

  • - 娇艳 jiāoyàn de 桃花 táohuā

    - đoá hoa đào xinh tươi.

  • - 这个 zhègè 桃子 táozi hěn 好吃 hǎochī

    - Quả đào này rất ngon.

  • - de 头发 tóufà shàng chā zhe 一只 yīzhī 扁簪 biǎnzān

    - Trên tóc cô ấy cài một chiếc trâm dẹt.

  • - 核桃仁 hétaorén ér

    - nhân hạt đào.

  • - de 鼻子 bízi 很扁 hěnbiǎn

    - Mũi của anh ấy rất tẹt.

  • - 沿岸 yánàn 相间 xiāngjiàn zāi zhe 桃树 táoshù 柳树 liǔshù

    - trồng xen đào và liễu dọc theo bờ (sông).

  • - 一到 yídào 三月 sānyuè 桃花 táohuā 李花 lǐhuā 海棠 hǎitáng 陆陆续续 lùlùxùxù dōu kāi le

    - đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.

  • - zhè 张纸 zhāngzhǐ 很扁 hěnbiǎn

    - Tờ giấy này rất phẳng.

  • - 桃花 táohuā 盛开 shèngkāi

    - Hoa đào nở rộ.

  • - 切除 qiēchú 扁桃腺 biǎntáoxiàn

    - cắt a-mi-đan

  • - 扁担 biǎndàn de 一头 yītóu 挑着 tiāozhe 篮子 lánzi 另一头 lìngyītóu guà zhe 水罐 shuǐguàn

    - một đầu đòn gánh là cái làn, đầu kia là vò nước.

  • - 扁豆 biǎndòu zhǎ

    - đậu ván tẩm bột.

  • - 桃花汛 táohuāxùn

    - lũ hoa đào (lũ mùa xuân).

  • - 现在 xiànzài 桃花 táohuā 开始 kāishǐ 绽放 zhànfàng

    - Hiện nay hoa đào đã bắt đầu nở rộ.

  • - 扁桃腺 biǎntáoxiàn 发炎 fāyán

    - viêm a-mi-đan

  • - 扁桃体 biǎntáotǐ 肥大 féidà

    - a-mi-dan bị sưng tấy.

  • - 扁桃体 biǎntáotǐ 发炎 fāyán le 最好 zuìhǎo 切除 qiēchú

    - Viêm amidan rồi, tốt nhất nên cắt đi.

  • - yǒu bèi 腹性 fùxìng de xiàng 大多数 dàduōshù 叶子 yèzi 那样 nàyàng 扁平 biǎnpíng ér yǒu 鲜明 xiānmíng de 上下 shàngxià 表面 biǎomiàn de

    - Có hình dạng lưng bụng giống như hầu hết các lá, phẳng và có mặt trên và dưới rõ ràng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 扁桃

Hình ảnh minh họa cho từ 扁桃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扁桃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+5 nét)
    • Pinyin: Biǎn , Biàn , Piān
    • Âm hán việt: Biên , Biển , Thiên
    • Nét bút:丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HSBT (竹尸月廿)
    • Bảng mã:U+6241
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Táo
    • Âm hán việt: Đào
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DLMO (木中一人)
    • Bảng mã:U+6843
    • Tần suất sử dụng:Cao