扁桃 là gì?: 扁桃 (biển đào). Ý nghĩa là: đào dẹt; cây biển đào; hạnh đào, trái mận đào, bàn đào. Ví dụ : - 切除扁桃腺 cắt a-mi-đan. - 扁桃体肥大 a-mi-dan bị sưng tấy.. - 扁桃腺发炎 viêm a-mi-đan
✪ đào dẹt; cây biển đào; hạnh đào
落叶乔木,树皮灰色,叶披针形,花粉红色,果实卵圆形,光滑,易破裂果仁供食用或药用
- 切除 扁桃腺
- cắt a-mi-đan
- 扁桃体 肥大
- a-mi-dan bị sưng tấy.
- 扁桃腺 发炎
- viêm a-mi-đan
- 扁桃体 发炎 了 , 最好 切除
- Viêm amidan rồi, tốt nhất nên cắt đi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ trái mận đào
这种植物的果实
Ý nghĩa của 扁桃 khi là Từ điển
✪ bàn đào
'蟠桃'1
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扁桃
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 艳阳 桃李 节
- mùa xuân đào lý tươi đẹp
- 娇艳 的 桃花
- đoá hoa đào xinh tươi.
- 这个 桃子 很 好吃
- Quả đào này rất ngon.
- 她 的 头发 上 插 着 一只 扁簪
- Trên tóc cô ấy cài một chiếc trâm dẹt.
- 核桃仁 儿
- nhân hạt đào.
- 他 的 鼻子 很扁
- Mũi của anh ấy rất tẹt.
- 沿岸 相间 地 栽 着 桃树 和 柳树
- trồng xen đào và liễu dọc theo bờ (sông).
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 这 张纸 很扁
- Tờ giấy này rất phẳng.
- 桃花 盛开
- Hoa đào nở rộ.
- 切除 扁桃腺
- cắt a-mi-đan
- 扁担 的 一头 挑着 篮子 , 另一头 挂 着 水罐
- một đầu đòn gánh là cái làn, đầu kia là vò nước.
- 扁豆 鲊
- đậu ván tẩm bột.
- 桃花汛
- lũ hoa đào (lũ mùa xuân).
- 现在 桃花 开始 绽放
- Hiện nay hoa đào đã bắt đầu nở rộ.
- 扁桃腺 发炎
- viêm a-mi-đan
- 扁桃体 肥大
- a-mi-dan bị sưng tấy.
- 扁桃体 发炎 了 , 最好 切除
- Viêm amidan rồi, tốt nhất nên cắt đi.
- 有 背 腹性 的 象 大多数 叶子 那样 扁平 而 有 鲜明 的 上下 表面 的
- Có hình dạng lưng bụng giống như hầu hết các lá, phẳng và có mặt trên và dưới rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扁桃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扁桃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扁›
桃›