Đọc nhanh: 扁桃腺 (biển đào tuyến). Ý nghĩa là: hạch cửa họng; a-mi-đan, nấm cổ họng. Ví dụ : - 扁桃腺发炎 viêm a-mi-đan. - 切除扁桃腺 cắt a-mi-đan
Ý nghĩa của 扁桃腺 khi là Danh từ
✪ hạch cửa họng; a-mi-đan
分布在上呼吸道内的一些类似淋巴结的组织一般说的扁桃体指腭部的扁桃体,左右各一,形状象扁桃也叫扁桃体
- 扁桃腺 发炎
- viêm a-mi-đan
- 切除 扁桃腺
- cắt a-mi-đan
✪ nấm cổ họng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扁桃腺
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 汗腺 分泌 汗液
- tuyến mồ hôi tiết ra mồ hôi.
- 妈妈 买 桃子
- Mẹ mua quả đào.
- 艳阳 桃李 节
- mùa xuân đào lý tươi đẹp
- 娇艳 的 桃花
- đoá hoa đào xinh tươi.
- 她 得 了 乳腺癌
- Cô ấy bị ung thư vú.
- 乳腺癌 是 严重 的 问题
- Ung thư vú là một vấn đề nghiêm trọng.
- 你 可以 跟 我 这例 乳腺癌 病人
- Bạn sẽ được với tôi về bệnh ung thư vú.
- 这个 桃子 很 好吃
- Quả đào này rất ngon.
- 她 的 头发 上 插 着 一只 扁簪
- Trên tóc cô ấy cài một chiếc trâm dẹt.
- 核桃仁 儿
- nhân hạt đào.
- 他 的 鼻子 很扁
- Mũi của anh ấy rất tẹt.
- 沿岸 相间 地 栽 着 桃树 和 柳树
- trồng xen đào và liễu dọc theo bờ (sông).
- 会 失去 对 5 羟色胺 和 正 肾上腺素 的 敏感性
- Họ mất nhạy cảm với serotonin và norepinephrine.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 切除 扁桃腺
- cắt a-mi-đan
- 扁桃腺 发炎
- viêm a-mi-đan
- 扁桃体 肥大
- a-mi-dan bị sưng tấy.
- 扁桃体 发炎 了 , 最好 切除
- Viêm amidan rồi, tốt nhất nên cắt đi.
- 内分泌学 研究 身体 腺体 和 激素 以及 他们 之间 相关 的 失调 的 科学
- Nội tiết học nghiên cứu về cơ thể, tuyến nội tiết và hormone cũng như các rối loạn liên quan giữa chúng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扁桃腺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扁桃腺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扁›
桃›
腺›