Đọc nhanh: 房顶 (phòng đỉnh). Ý nghĩa là: housetop, mái nhà. Ví dụ : - 他上房顶了 Anh ấy đang ở trên mái nhà.
Ý nghĩa của 房顶 khi là Danh từ
✪ housetop
✪ mái nhà
roof
- 他 上 房顶 了
- Anh ấy đang ở trên mái nhà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 房顶
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 这 房间 的 照度 是 520 勒
- Độ sáng của căn phòng này là 520 lu-xơ.
- 妈妈 在 厨房 炒青菜
- Mẹ đang xào rau xanh trong bếp.
- 气味 弥漫 在 整个 房间
- Mùi hương lan tỏa khắp phòng.
- 修 房顶 的 时候 , 连带 把 门窗 也 修一修
- lúc sửa mái nhà thì sửa thêm cái cửa sổ nữa.
- 房顶 快 完工 了 , 该瓦瓦 了
- Mái nhà làm sắp xong rồi, lợp mái được rồi.
- 柱廊 有 由 圆柱 支撑 房顶 的 门廊 或 走 道 , 通常 通往 建筑物 的 入口处
- Chòi tròn được chống lên bởi các trụ tròn, thường dẫn đến lối vào của tòa nhà.
- 房子 顶 给 别人 了
- Ngôi nhà đã được chuyển nhượng cho người khác.
- 雪焘 住 了 房顶
- Tuyết phủ kín mái nhà.
- 他 上 房顶 了
- Anh ấy đang ở trên mái nhà.
- 他 要 上 房顶
- Anh ấy sắp lên mái nhà.
- 房顶 走水 了
- nóc nhà bị dột.
- 雨水 糟 了 房顶
- Nước mưa đã làm hỏng mái nhà.
- 檐槽 把 雨水 从 房顶 排走 的 水槽 , 装在 屋檐 边 或 檐下
- Dịch "Ống thoát nước từ mái nhà được lắp đặt ở bên cạnh hay phía dưới mái nhà."
- 挑 顶子 ( 拆修 房顶 )
- dỡ mái nhà để sửa chữa.
- 大风 破坏 了 房屋 顶
- Gió lớn phá hỏng mái nhà.
- 房子 需要 修理 屋顶
- Ngôi nhà cần phải được sửa chữa mái.
- 从 自家 房顶 上 摔下来
- Cô ấy bị rơi khỏi mái nhà của cô ấy.
- 行李 被 捆绑 在 车顶 上
- Hành lý được buộc chặt ở trên nóc xe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 房顶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 房顶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm房›
顶›