房间净面积 fángjiān jìng miànjī

Từ hán việt: 【phòng gian tịnh diện tí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "房间净面积" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phòng gian tịnh diện tí). Ý nghĩa là: Diện tích thực của căn phòng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 房间净面积 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 房间净面积 khi là Danh từ

Diện tích thực của căn phòng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 房间净面积

  • - 干净 gānjìng de 亚麻布 yàmábù néng 防止 fángzhǐ 房间 fángjiān 发霉 fāméi

    - Bộ khăn trải giường mới giúp căn phòng của cô không bị mốc.

  • - 房间 fángjiān yǒu 两面 liǎngmiàn 旗子 qízi

    - Có hai lá cờ trong phòng.

  • - 这所 zhèsuǒ 房子 fángzi 面积 miànjī 不小 bùxiǎo

    - Diện tích của ngôi nhà này không nhỏ.

  • - zhè jiān 房子 fángzi de 面积 miànjī 很大 hěndà

    - Ngôi nhà này có diện tích rất rộng

  • - 房间 fángjiān nòng 干干净净 gāngānjìngjìng de

    - Cô ấy làm cho căn phòng trở nên sạch sẽ.

  • - de 房间 fángjiān 很净 hěnjìng

    - Phòng của tôi rất sạch.

  • - 房间 fángjiān yào 保持 bǎochí 整洁 zhěngjié 干净 gānjìng

    - Phòng nên được giữ gọn gàng và sạch sẽ.

  • - 看也不看 kànyěbùkàn 一眼 yīyǎn 便用 biànyòng 托盘 tuōpán tuō le 一盆 yīpén 饭菜 fàncài zǒu dào 前面 qiánmiàn 房间 fángjiān

    - Không thèm nhìn anh, cô tiện bưng bát thức ăn lên khay, đi về phòng trước.

  • - zhè 房间 fángjiān 面积 miànjī 有点 yǒudiǎn xiǎo

    - Phòng này diện tích hơi nhỏ.

  • - 这个 zhègè 房间 fángjiān de 面积 miànjī 很大 hěndà

    - Diện tích của căn phòng này rất lớn.

  • - zhè 两间 liǎngjiān 房子 fángzi de 面积 miànjī 相等 xiāngděng

    - diện tích hai phòng này bằng nhau.

  • - 他们 tāmen 扩展 kuòzhǎn le 房子 fángzi de 面积 miànjī

    - Họ đã mở rộng diện tích của ngôi nhà.

  • - 占有 zhànyǒu le 房间 fángjiān de 最大 zuìdà 面积 miànjī

    - Cô ấy sở hữu diện tích lớn nhất trong phòng.

  • - 房子 fángzi 面积 miànjī hái 可以 kěyǐ 就是 jiùshì 朝向 cháoxiàng 层次 céngcì 理想 lǐxiǎng

    - Diện tích phòng cũng được, chỉ có phương hướng và tầng lầu không lý tưởng lắm

  • - 为什么 wèishíme 马上 mǎshàng de 房间 fángjiān 打扫 dǎsǎo 干净 gānjìng ne

    - Tại sao không dọn dẹp phòng cho sạch sẽ chứ?

  • - de 房间 fángjiān 总是 zǒngshì hěn 干净 gānjìng

    - Phòng của tôi lúc nào cũng rất sạch sẽ.

  • - 房间 fángjiān de 角落里 jiǎoluòlǐ 积满 jīmǎn le 灰尘 huīchén

    - Các góc phòng phủ đầy bụi.

  • - 如果 rúguǒ 我们 wǒmen 打扫 dǎsǎo 房间 fángjiān 灰尘 huīchén 很快 hěnkuài jiù huì 堆积起来 duījīqǐlai

    - Nếu chúng ta không quét dọn căn phòng, bụi sẽ nhanh chóng tích tụ.

  • - 应该 yīnggāi 要求 yāoqiú 一间 yījiān 面对 miànduì 国会 guóhuì 大厦 dàshà de 房间 fángjiān

    - Cô ấy phải yêu cầu một phòng có tầm nhìn ra Điện Capitol.

  • - zhè jiān 房子 fángzi yòu 干净 gānjìng yòu 豁亮 huòliàng

    - căn phòng này vừa rộng rãi vừa sáng sủa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 房间净面积

Hình ảnh minh họa cho từ 房间净面积

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 房间净面积 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+6 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Tịnh
    • Nét bút:丶一ノフフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMNSD (戈一弓尸木)
    • Bảng mã:U+51C0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng , Páng
    • Âm hán việt: Bàng , Phòng
    • Nét bút:丶フ一ノ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSYHS (竹尸卜竹尸)
    • Bảng mã:U+623F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Tích
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDRC (竹木口金)
    • Bảng mã:U+79EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Dản , Gian , Gián , Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISA (戈尸日)
    • Bảng mã:U+95F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao