Đọc nhanh: 户告人晓 (hộ cáo nhân hiểu). Ý nghĩa là: ai ai cũng biết.
Ý nghĩa của 户告人晓 khi là Thành ngữ
✪ ai ai cũng biết
按户通告,人人知道
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 户告人晓
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 他 向 女主人 告辞
- Anh ta từ biệt bà chủ nhà.
- 她 被 人 诬告
- Cô ấy bị người khác vu cáo.
- 告密者 检举 他人 的 人 ; 告密 的 人
- Người tố cáo người khác
- 今特来 启 大人 知晓
- Hôm nay đặc biệt đến bẩm đại nhân biết.
- 安保 人员 已经 多次 挨家挨户 地 搜查
- Nhân viên an ninh đã tiến hành nhiều cuộc khám xét từng nhà.
- 庄户人家
- nhà nông dân; gia đình nông dân; hộ nông dân.
- 家喻户晓
- Nhà nhà đều hiểu rõ.
- 他们 两个 的 凄美 爱情故事 家喻户晓
- Chuyện tình cảm động của hai người được mọi nhà đều biết đến.
- 主 命令 摩西 告诉 以色列 人
- Đức Chúa Trời truyền cho Môi-se nói với dân Y-sơ-ra-ên
- 此 消息 家喻户晓
- tin tức này ai ai cũng biết.
- 织女 的 故事 家喻户晓
- Câu chuyện về Chức Nữ ai ai cũng biết.
- 那户 人家 口数 比较 少
- Số người trong nhà đó tương đối ít.
- 他 是 家喻户晓 的 明星
- Anh ấy là một ngôi sao nổi tiếng.
- 这个 村子 有 百十户 人家
- thôn này có một trăm mười hộ.
- 这户 人家 的 男 很 有 出息
- Con trai của gia đình này rất có tiền đồ.
- 镇上 拢共 不过 三百户 人家
- thị trấn tổng cộng không quá ba trăm hộ.
- 室内 太闷 人 , 要 打开 窗户 透透风
- Trong nhà bí quá, mở cửa thông gió.
- 拍 万宝路 广告 那个 人 后悔 过 吗
- Người đàn ông marlboro có hối tiếc gì không?
- 她 告诫 我 今后 一辈子 该 如何 为人处世
- Cô ấy nói với tôi cách đối nhân xử thế từ nay về sau
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 户告人晓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 户告人晓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
告›
户›
晓›