Đọc nhanh: 戳份儿 (trạc phận nhi). Ý nghĩa là: làm tàng; phô trương.
Ý nghĩa của 戳份儿 khi là Từ điển
✪ làm tàng; phô trương
逞能,耍威风 (贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戳份儿
- 我 弟弟 养 蛐蛐儿
- Em trai tôi nuôi dế.
- 你 的 弟弟 在 哪儿 ?
- Em trai cậu ở đâu?
- 两份 在 西伯利亚 的 工作
- Hai công việc ở Siberia!
- 米粒儿
- hạt gạo.
- 这个 礼物 是 我 的 一份 儿 心意
- Món quà này là tấm lòng của tôi.
- 我们 那儿 是 个 小县 份儿
- chỗ chúng tôi là một huyện nhỏ.
- 看 你 这份儿 脏样 !
- Nhìn bộ dạng bẩn thỉu của bạn kìa!
- 我 得 正儿八经 地 找份 实习 才行 了
- Tôi phải nghiêm túc về một kỳ thực tập.
- 我 买 了 一 份儿饭
- Tôi đã mua một phần cơm.
- 瞧 他 那 份儿 德性 !
- Nhìn cái dáng vẻ của anh ta kìa!
- 这 一份 儿 是 你 的
- đây là phần của anh.
- 话 都 说 到 这份儿 上 了
- Đã nói đến mức này rồi.
- 我们 要 一份 儿 宫保鸡 丁
- Chúng tôi muốn một phần gà Cung Bảo.
- 他 对 这份儿 工作 非常 满意
- Anh ấy rất hài lòng với công việc này.
- 这个 团体 里 没有 我 的 份儿
- trong tổ chức này không có chỗ cho tôi.
- 都 闹 到 这份儿 上 了 , 他 还 当 没事儿 呢
- ồn ào đến mức này mà anh ấy vẫn coi như không hề gì.
- 每个 人 都 要 为 祖国 建设 出 一份 儿力
- Mỗi người đều phải góp một phần công sức cho sự nghiệp xây dựng đất nước.
- 钢笔尖 儿 戳 了
- Ngòi bút cùn mất rồi.
- 你别 在 门口 儿 戳 着 啊
- Bạn đừng đứng ở cửa nữa!
- 桌面儿上 的话 ( 听 起来 既有 理由 而 又 不失 身份 的话 )
- lời nói thẳng thắn, công khai
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 戳份儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 戳份儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm份›
儿›
戳›