Đọc nhanh: 供应舰 (cung ứng hạm). Ý nghĩa là: chiến hạm có nhiệm vụ sửa chữa trên biển.
Ý nghĩa của 供应舰 khi là Danh từ
✪ chiến hạm có nhiệm vụ sửa chữa trên biển
专门担负海上补给、修理任务的军舰也叫补给舰
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 供应舰
- 市场需求 急剧 增加 , 供不应求
- Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.
- 全国 的 粮食供应 稳定
- Cung ứng lương thực quốc gia được đảm bảo.
- 菜市场 供应 新鲜 蔬菜
- Chợ rau cung cấp rau tươi.
- 食粮 供应
- cung ứng lương thực.
- 计划供应
- kế hoạch cung cấp
- 这家 供应商 挺 靠 谱 的
- Nhà cung cấp này rất đáng tin cậy.
- 供应站
- trạm cung ứng
- 定额 供应
- hạn ngạch cung ứng
- 配合 供应 协调员 做 原料 仓库 管理
- Hợp tác với điều phối viên cung ứng để quản lý kho nguyên vật liệu.
- 发展 生产 才 能够 保证供应
- Phát triển sản xuất mới có thể bảo đảm đủ cung cấp.
- 供应商 给 我们 报价 了
- Nhà cung cấp đã báo giá cho chúng tôi.
- 爆款 是 指 在 商品销售 中 , 供不应求 , 销售量 很 高 的 商品
- Mặt hàng bán chạy để chỉ sản phẩm tiêu thụ tốt, cung không đủ cầu, lượng bán ra rất cao.
- 由于 电力 发展 滞后 , 致使 电力供应 紧张
- do điện lực kém phát triển, cho nên điện cung cấp rất hạn hẹp.
- 食物 供应 已 严重不足
- Nguồn cung cấp thực phẩm đang ở mức thấp trầm trọng.
- 定量供应
- cung ứng theo quy định số lượng.
- 定点 供应
- xác định địa điểm cung ứng
- 物资供应 紧张
- Nguồn cung nguyên liệu bị thắt chặt.
- 这里 有个 供应站
- Ở đây có một trạm cung ứng.
- 这家 饭馆 供应 素菜
- Nhà hàng này phục vụ các món ăn chay.
- 在 乾旱 时 每天 有 几小时 停止 供应 自来水
- Trong thời gian khô hạn, mỗi ngày sẽ có một vài giờ không cung cấp nước máy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 供应舰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 供应舰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm供›
应›
舰›