Đọc nhanh: 成王败寇 (thành vương bại khấu). Ý nghĩa là: thắng làm vua, thua làm giặc.
Ý nghĩa của 成王败寇 khi là Thành ngữ
✪ thắng làm vua, thua làm giặc
旧指在争夺政权斗争中,成功了的就是合法的,称帝称王;失败了的就是非法的,被称为寇贼;含有成功者权势在手,无人敢责难,失败者却有口难辩的意思。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成王败寇
- 失败 乃 成功 之母
- Thất bại là mẹ thành công.
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 成事不足 , 败事有余
- thành công thì chưa thấy đâu, nhưng thất bại thì cầm chắc.
- 王室 成员
- người họ tôn thất
- 成败利钝 ( 利钝 : 顺利 或 不 顺利 )
- thành bại được thua
- 小子 没带 钱 你 也 敢 进来 叫 菜 莫不是 想 吃 霸王餐 不成
- Anh bạn, tại sao không có tiền mà dám gọi đồ ăn, có phải muốn ăn quỵt không?
- 楚霸王 项羽 战败 自刎 于 乌江 但 世人 还是 称 他 为 盖世英雄
- Hạng Vũ, lãnh chúa của nhà Chu, đã bị đánh bại và tự sát ở sông Ngô Giang, nhưng thiên hạ vẫn gọi ông là anh hùng cái thế.
- 我 以为 成功 , 没想到 失败 了
- Tôi tưởng thành công, không ngờ lại thất bại.
- 成败利钝
- khó khăn thuận lợi, thành công thất bại.
- 成败利钝
- thành hoặc bại, thắng lợi hoặc khó khăn.
- 实力 决定 成败
- Sức mạnh quyết định thành bại.
- 成败 在此一举
- thành công hay thất bại đều ở lần này.
- 成败 在 呼吸之间
- Thành bại chỉ trong chốc lát.
- 失败 是 成功 之母
- Thất bại là mẹ thành công
- 个人 素质 决定 成败
- Phẩm chất cá nhân quyết định sự thành bại.
- 我 不配 成为 王妃
- Nó rất không giống một công chúa.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 俗话说 , 细节决定 成败
- Tục ngữ có câu, "Chi tiết quyết định thành bại".
- 我们 不但 没 失败 , 反而 成功 了
- Chúng tôi không những không thất bại, mà còn thành công.
- 他们 以为 能 在 选举 中 轻易 取胜 但 事情 往往 会 功败垂成
- Họ cho rằng có thể dễ dàng chiến thắng trong cuộc bầu cử, nhưng thực tế thường là thất bại trước khi thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 成王败寇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 成王败寇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寇›
成›
王›
败›