孝成王 xiàochéng wáng

Từ hán việt: 【hiếu thành vương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "孝成王" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiếu thành vương). Ý nghĩa là: Vua Xiaocheng của Zhao | , trị vì 266-245 trước Công nguyên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 孝成王 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 孝成王 khi là Danh từ

Vua Xiaocheng của Zhao 趙國 | 赵国, trị vì 266-245 trước Công nguyên

King Xiaocheng of Zhao 趙國|赵国, reigned 266-245 BC

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孝成王

  • - wáng 阿姨 āyí guǎn 宿舍 sùshè

    - Dì Vương trông coi ký túc.

  • - 钢条 gāngtiáo 扎成 zhāchéng de 骨子 gǔzi

    - khung làm bằng thép

  • - de 学业成绩 xuéyèchéngjì 平平 píngpíng

    - Thành tích học tập của cậu ta bình bình thôi.

  • - 成绩 chéngjì 平平 píngpíng

    - thành tích không đáng kể.

  • - shì 斗姓 dòuxìng de 成员 chéngyuán

    - Anh ấy là thành viên của họ Đẩu.

  • - ā 巴斯德 bāsīdé 王朝 wángcháo 发行 fāxíng de 伊斯兰 yīsīlán 第纳尔 dìnàěr

    - Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.

  • - 我用 wǒyòng 普尔 pǔěr 兑换 duìhuàn jiāng 法定 fǎdìng 货币 huòbì 换成 huànchéng

    - Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat

  • - 维多利亚 wéiduōlìyà 女王 nǚwáng 那款 nàkuǎn de ma

    - Nữ hoàng Victoria?

  • - 亚瑟王 yàsèwáng gěi 格温 géwēn 维尔 wéiěr 王后 wánghòu de 生日礼物 shēngrìlǐwù

    - Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!

  • - 我要 wǒyào 成为 chéngwéi 粒子 lìzǐ 天体 tiāntǐ 物理学界 wùlǐxuéjiè de 甘地 gāndì

    - Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.

  • - 杰西卡 jiéxīkǎ yào 拳王 quánwáng 阿里 ālǐ 过招 guòzhāo

    - Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.

  • - 成吉思汗 chéngjísīhán

    - Thành Cát Tư Hãn.

  • - 合成橡胶 héchéngxiàngjiāo

    - cao su tổng hợp.

  • - 肯做 kěnzuò 这事 zhèshì 能成 néngchéng

    - Anh ấy đồng ý làm, việc này sẽ thành công.

  • - 王室 wángshì 成员 chéngyuán

    - người họ tôn thất

  • - 小子 xiǎozǐ 没带 méidài qián gǎn 进来 jìnlái jiào cài 莫不是 mòbúshì xiǎng chī 霸王餐 bàwángcān 不成 bùchéng

    - Anh bạn, tại sao không có tiền mà dám gọi đồ ăn, có phải muốn ăn quỵt không?

  • - 不配 bùpèi 成为 chéngwéi 王妃 wángfēi

    - Nó rất không giống một công chúa.

  • - 他原 tāyuán jiào 张杰 zhāngjié 化名 huàmíng 王成 wángchéng

    - nó tên là Trương Kiệt, nhưng lấy bí danh là Vương Thành.

  • - jiù 学习成绩 xuéxíchéngjì 来说 láishuō 小王 xiǎowáng 不亚于 bùyàyú 小李 xiǎolǐ

    - Về thành tích học tập mà nói, Tiểu Vương không thua gì Tiểu Lý.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 成效显著 chéngxiàoxiǎnzhù

    - Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 孝成王

Hình ảnh minh họa cho từ 孝成王

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孝成王 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tử 子 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiào
    • Âm hán việt: Hiếu
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JKND (十大弓木)
    • Bảng mã:U+5B5D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+0 nét)
    • Pinyin: Wáng , Wàng , Yù
    • Âm hán việt: Vương , Vượng
    • Nét bút:一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MG (一土)
    • Bảng mã:U+738B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao