Đọc nhanh: 成熟期 (thành thục kì). Ý nghĩa là: Maturity stage Giai đoạn ổn định.
Ý nghĩa của 成熟期 khi là Động từ
✪ Maturity stage Giai đoạn ổn định
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成熟期
- 柑子 成熟 色泽 艳
- Quả cam chín có màu sắc tươi đẹp.
- 未成熟 的 苹果 是 酸 的
- Những quả táo chưa chín là chua.
- 没有 成熟 的 水果 很酸
- Hoa quả chưa chín rất chua.
- 这场 恋爱 让 他 变得 成熟
- Tình yêu này đã khiến anh trưởng thành.
- 田间 棉铃 已快 成熟
- Quả bông non trong ruộng sắp chín.
- 工作 要 按期 完成 任务
- Công việc phải được hoàn thành đúng thời hạn.
- 局长 指示 我们 必须 按期 完成 任务
- Giám đốc chỉ thị chúng tôi hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn
- 即 无 他方 之 支援 , 也 能 按期 完成 任务
- cho dù không có chi viện của nơi khác, cũng có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn
- 而 欧盟 的 形成 这是 长期 演变 的 过程
- Sự hình thành Liên minh châu Âu là một quá trình diễn biến lâu dài.
- 我 仰望 他 , 期望 他 成功
- Tôi ngưỡng mộ anh ấy và mong anh ấy thành công.
- 你 认为 我 是 个 不 成熟 的 白痴
- Bạn nghĩ tôi là một tên ngốc chưa trưởng thành
- 梬 果果 成熟 了
- Quả dâu đất đã chín.
- 初期 白话文 , 搀用 文言 成分 的 比较 多
- văn bạch thoại ở thời kỳ đầu lẫn khá nhiều thành phần văn ngôn.
- 眼下 正是 杨梅 成熟 季
- Hiện đang vào mua thanh mai chín rộ.
- 农民 期待 好 的 年 成
- Nông dân mong đợi mùa màng bội thu.
- 项目 分成 两个 周期
- Dự án được chia thành hai chu kỳ.
- 这种 植物 成熟 得 很慢
- Loại cây này trưởng thành rất chậm.
- 豆荚 成熟 了 就 会 爆裂
- trái đậu chín thì sẽ bung tét ra
- 棉桃 成熟 时 , 果皮 破裂
- quả bông vải lúc chín, vỏ sẽ bung ra.
- 棉桃 成熟 时 , 果皮 破裂
- Quả bông vải lúc chín, vỏ sẽ bung ra.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 成熟期
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 成熟期 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm成›
期›
熟›