Đọc nhanh: 成本帐户 (thành bổn trướng hộ). Ý nghĩa là: Tài khoản giá thành.
Ý nghĩa của 成本帐户 khi là Danh từ
✪ Tài khoản giá thành
成本账户计算产品成本的账户,包括“基本生产”、“生产成本”、“制造费用”、“废品损失”、“停工损失”等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成本帐户
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 基本 是 成功 的 关键
- Nền tảng là chìa khóa của thành công.
- 大坝 工程 已经 基本 完成
- công trình đập nước lớn đã hoàn thành cơ bản.
- 原本 是 有 由 八名 教师 组成 的 工作组
- Đã từng có một đội đặc nhiệm gồm tám giáo viên
- 关于 鬼吹灯 八 本书 早已 成为 传世 经典
- Về ma thổi đèn lồng, có tám cuốn sách kinh điển được lưu truyền từ lâu.
- 用 订书 钉 把 一些 纸张 订成 一本
- Sử dụng ghim bấm để ghim một số tờ giấy thành một cuốn sách.
- 先 搂 一下 成本 是 多少
- Trước tiên hãy tính xem chi phí là bao nhiêu.
- 这家 企业 占 成本 优势
- Công ty này có lợi thế về chi phí.
- 集成 方案 已 提交 给 客户
- Kế hoạch tổng thể đã gửi cho khách hàng.
- 成本 打 二百块 钱
- Giá thành tính ra là 200 đồng.
- 核计 成本
- hạch toán giá thành
- 不计成本
- không tính giá thành
- 蒜 的 本 分成 很多 瓣
- Củ tỏi chia thành nhiều tép.
- 他 将 这 本书 当成 宝贝
- Anh ấy coi cuốn sách này như bảo bối.
- 我 向 客户 汇报 项目 成果
- Tôi báo cáo kết quả dự án với khách hàng.
- 她 没有 储蓄 帐户
- Cô ấy thậm chí không có tài khoản tiết kiệm.
- 这 本书 谈论 抱负 与 成功
- Cuốn sách này nói về tham vọng và thành công.
- 我 根本 就 不 赞成 这种 做法
- tôi tuyệt nhiên không tán thành cách làm này.
- 成本 累计 减少 了 10
- Chi phí đã giảm tổng cộng 10%.
- 购入 股票 的 总成本 应 借记 投资 账户
- Tổng chi phí mua cổ phiếu phải được ghi nợ vào tài khoản đầu tư.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 成本帐户
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 成本帐户 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm帐›
成›
户›
本›