慢动作 màn dòngzuò

Từ hán việt: 【mạn động tá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "慢动作" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mạn động tá). Ý nghĩa là: Động tác chậm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 慢动作 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 慢动作 khi là Danh từ

Động tác chậm

慢动作:表演学术语

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慢动作

  • - zhè 动作 dòngzuò 必须 bìxū 一遍 yībiàn 一遍 yībiàn 地练 dìliàn

    - Động tác này phải tập đi tập lại nhiều lần.

  • - 小镇 xiǎozhèn 启动 qǐdòng le 征兵 zhēngbīng 工作 gōngzuò

    - Thị trấn nhỏ bắt đầu công tác trưng binh.

  • - 这个 zhègè 动作 dòngzuò néng 帮助 bāngzhù 舒展 shūzhǎn 肌肉 jīròu

    - Động tác này giúp giãn cơ.

  • - 慢慢 mànmàn hén dòng 椅子 yǐzi

    - Anh ấy kéo chầm chậm chiếc ghế đó.

  • - 出动 chūdòng 伞兵 sǎnbīng 协同作战 xiétóngzuòzhàn

    - điều động lính dù để phối hợp tác chiến.

  • - 劳动力 láodònglì 工具 gōngjù 调配 diàopèi 合理 hélǐ 工作 gōngzuò 进行 jìnxíng jiù 顺利 shùnlì

    - sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.

  • - 这个 zhègè 动作 dòngzuò 暗示 ànshì xiǎng zǒu

    - Hành động này ngụ ý anh ấy muốn rời đi.

  • - 这个 zhègè 动作 dòngzuò 很疾 hěnjí

    - Động tác này rất nhanh.

  • - 对待 duìdài 工作 gōngzuò hěn màn

    - Cô ấy đối với công việc rất lười biếng.

  • - 车队 chēduì 向前 xiàngqián 慢慢 mànmàn 移动 yídòng

    - Đoàn xe từ từ di chuyển về phía trước.

  • - zài 工作 gōngzuò 中要 zhōngyào 学会 xuéhuì 克制 kèzhì 冲动 chōngdòng

    - Trong công việc, cần học cách kiềm chế sự nóng vội.

  • - 此次 cǐcì 活动 huódòng 涉及 shèjí dào 商业 shāngyè 合作 hézuò

    - Sự kiện này liên quan đến hợp tác kinh doanh.

  • - 工人 gōngrén 刷墙 shuāqiáng 动作 dòngzuò 熟练 shúliàn

    - Người công nhân sơn tường rất thành thạo.

  • - zài 监视 jiānshì 敌人 dírén de 动作 dòngzuò

    - Anh ấy đang theo dõi hành động của kẻ thù.

  • - 动作 dòngzuò 灵敏 língmǐn

    - động tác nhanh nhẹn.

  • - 摆臂 bǎibì shì 田径运动 tiánjìngyùndòng zǒu pǎo 技术 jìshù 动作 dòngzuò 之一 zhīyī

    - Đánh tay là một trong những động tác kỹ thuật đi và chạy trong các môn thể thao điền kinh.

  • - de 动作 dòngzuò 很轴 hěnzhóu

    - Động tác của anh ấy rất vụng về.

  • - de 动作 dòngzuò 显得 xiǎnde hěn 板滞 bǎnzhì

    - Động tác của cô ấy trông rất cứng nhắc.

  • - 工作 gōngzuò zhì 进展 jìnzhǎn màn

    - Công việc ngừng trệ tiến triển chậm.

  • - 老人 lǎorén 动作 dòngzuò 缓慢 huǎnmàn

    - Người già hành động chậm chạp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 慢动作

Hình ảnh minh họa cho từ 慢动作

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 慢动作 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+11 nét)
    • Pinyin: Màn
    • Âm hán việt: Mạn
    • Nét bút:丶丶丨丨フ一一丨フ丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PAWE (心日田水)
    • Bảng mã:U+6162
    • Tần suất sử dụng:Rất cao