愚忠愚孝 yú zhōng yú xiào

Từ hán việt: 【ngu trung ngu hiếu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "愚忠愚孝" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngu trung ngu hiếu). Ý nghĩa là: Bất trung bất hiếu. Ví dụ : - , Chết cũng không giúp được gì, lại còn là người dốt nát, bất trung , bất hiếu

Xem ý nghĩa và ví dụ của 愚忠愚孝 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 愚忠愚孝 khi là Thành ngữ

Bất trung bất hiếu

Ví dụ:
  • - 徒死 túsǐ 无补 wúbǔ 愚忠 yúzhōng 愚孝 yúxiào 之流 zhīliú

    - Chết cũng không giúp được gì, lại còn là người dốt nát, bất trung , bất hiếu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愚忠愚孝

  • - 生性 shēngxìng 愚鲁 yúlǔ

    - tính cách ngu đần

  • - 自愧 zìkuì 愚鲁 yúlǔ

    - tự hổ thẹn vì quá ngu đần.

  • - 真的 zhēnde 愚不可及 yúbùkějí

    - Bạn đúng là ngu không ai bằng.

  • - 愚昧无知 yúmèiwúzhī

    - ngu dốt

  • - 没有 méiyǒu 斗鸡眼 dòujīyǎn 不过 bùguò de 行动 xíngdòng 却是 quèshì 愚昧 yúmèi de

    - Anh ta không bị lác, nhưng hành động của anh ta thật ngu ngốc

  • - 大智若愚 dàzhìruòyú

    - bậc đại trí trông như ngu đần; người tài vẻ ngoài đần độn.

  • - 情愿 qíngyuàn 玩玩 wánwán 蜜蜂 mìfēng 不愿 bùyuàn 愚人 yúrén 为伍 wéiwǔ

    - Cô ấy thà chơi với con ong còn hơn là phải kết bạn với kẻ ngu ngốc.

  • - bié zuò zhè děng 痴愚 chīyú zhī shì

    - Đừng làm những việc ngốc nghếch như thế này.

  • - bèi rén 愚弄 yúnòng

    - bị người ta lừa gạt

  • - 政府 zhèngfǔ 实施 shíshī 愚民政策 yúmínzhèngcè

    - Chính phủ thực thi chính sách ngu dân.

  • - 愚妄 yúwàng 可笑 kěxiào

    - ngu muội ngông cuồng thật nực cười.

  • - 生性 shēngxìng 愚懦 yúnuò

    - tính cách ngu muội nhu nhược

  • - 看起来 kànqǐlai 有点儿 yǒudiǎner 愚笨 yúbèn

    - Anh ta có vẻ hơi đần độn.

  • - 昨天 zuótiān 发生 fāshēng de 事故 shìgù 应该 yīnggāi 归咎于 guījiùyú de 愚笨 yúbèn

    - Sự cố xảy ra ngày hôm qua nên đổ lỗi cho sự ngu ngốc của anh ta.

  • - 天资 tiānzī 愚钝 yúdùn

    - thiên tư ngu dốt; tư chất ngu dốt; bẩm sinh ngu dốt.

  • - 愚陋 yúlòu 之见 zhījiàn

    - suy nghĩ ngu muội quê mùa.

  • - 徒死 túsǐ 无补 wúbǔ 愚忠 yúzhōng 愚孝 yúxiào 之流 zhīliú

    - Chết cũng không giúp được gì, lại còn là người dốt nát, bất trung , bất hiếu

  • - 愚人 yúrén 追求 zhuīqiú 遥不可及 yáobùkějí de 幸福 xìngfú

    - Kẻ ngốc theo đuổi hạnh phúc ngoài tầm tay.

  • - yào zuò 愚蠢 yúchǔn de shì

    - Bạn nên hạn chế làm những điều ngu ngốc lại.

  • - 以为 yǐwéi 不可 bùkě

    - Người ngu như tôi cho là không thể được.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 愚忠愚孝

Hình ảnh minh họa cho từ 愚忠愚孝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 愚忠愚孝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tử 子 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiào
    • Âm hán việt: Hiếu
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JKND (十大弓木)
    • Bảng mã:U+5B5D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhōng
    • Âm hán việt: Trung
    • Nét bút:丨フ一丨丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LP (中心)
    • Bảng mã:U+5FE0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngu
    • Nét bút:丨フ一一丨フ丨一丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WBP (田月心)
    • Bảng mã:U+611A
    • Tần suất sử dụng:Cao