Đọc nhanh: 情书 (tình thư). Ý nghĩa là: thư tình; tình thư.
Ý nghĩa của 情书 khi là Danh từ
✪ thư tình; tình thư
男女间表示爱情的信
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情书
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 是 的 , 就是 弟弟 的 书
- Đúng vậy, chính là sách của em trai.
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 战斗 情绪
- Hứng thú chiến đấu.
- 他 的 心情 偶尔 好 , 偶尔 坏
- Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.
- 飞鸿 传情
- đưa thư tỏ tình; đưa tin nhạn
- 公公 今天 心情 不错
- Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.
- 还有 我 凯迪拉克 的 说明书
- Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.
- 情况 肯定 没 变
- Tình hình chắc chắn không có thay đổi
- 这 本书 的 主题 是 爱情
- Chủ đề của cuốn sách này là tình yêu.
- 这 只是 整个 故事 的 概略 , 详细 情节 可以 看 原书
- đây chỉ là tóm tắt của toàn bộ câu chuyện, tình tiết tỉ mỉ có thể xem trong nguyên bản.
- 她 的 书房 充满 风情
- Phòng sách của cô ấy đầy vẻ tao nhã.
- 读读书 、 冲 冲凉 、 干些 放松 心情 的 事情
- Đọc sách, tắm rửa, làm việc gì đó thả lỏng tâm tình.
- 书中 的 情趣 让 人 回味无穷
- Sự hấp dẫn của cuốn sách để lại ấn tượng sâu sắc.
- 图书馆 的 工作人员 很 热情
- Nhân viên thư viện rất nhiệt tình.
- 他 开始 向 我 讲述 他 新书 的 情节
- Anh ấy bắt đầu thuật lại cho tôi nghe nội dung cuốn sách mới của anh ấy.
- 他 收到 了 两封 情书
- Cô ấy nhận được hai bức thư tình.
- 他们 的 情趣 是 读书 和 喝茶
- Sở thích của họ là đọc sách và uống trà.
- 她 神情 专注 地 看书
- Cô ấy chăm chú đọc sách.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 情书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 情书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
情›