情书 qíngshū

Từ hán việt: 【tình thư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "情书" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tình thư). Ý nghĩa là: thư tình; tình thư.

Từ vựng: TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 情书 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 情书 khi là Danh từ

thư tình; tình thư

男女间表示爱情的信

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情书

  • - 一头 yītóu 扎进 zhājìn 书堆 shūduī

    - Lao đầu vào đống sách.

  • - shì de 就是 jiùshì 弟弟 dìdì de shū

    - Đúng vậy, chính là sách của em trai.

  • - 书香 shūxiāng 子弟 zǐdì

    - con nhà có học.

  • - 战斗 zhàndòu 情绪 qíngxù

    - Hứng thú chiến đấu.

  • - de 心情 xīnqíng 偶尔 ǒuěr hǎo 偶尔 ǒuěr huài

    - Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.

  • - 飞鸿 fēihóng 传情 chuánqíng

    - đưa thư tỏ tình; đưa tin nhạn

  • - 公公 gōnggong 今天 jīntiān 心情 xīnqíng 不错 bùcuò

    - Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.

  • - 还有 háiyǒu 凯迪拉克 kǎidílākè de 说明书 shuōmíngshū

    - Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.

  • - 情况 qíngkuàng 肯定 kěndìng méi biàn

    - Tình hình chắc chắn không có thay đổi

  • - zhè 本书 běnshū de 主题 zhǔtí shì 爱情 àiqíng

    - Chủ đề của cuốn sách này là tình yêu.

  • - zhè 只是 zhǐshì 整个 zhěnggè 故事 gùshì de 概略 gàilüè 详细 xiángxì 情节 qíngjié 可以 kěyǐ kàn 原书 yuánshū

    - đây chỉ là tóm tắt của toàn bộ câu chuyện, tình tiết tỉ mỉ có thể xem trong nguyên bản.

  • - de 书房 shūfáng 充满 chōngmǎn 风情 fēngqíng

    - Phòng sách của cô ấy đầy vẻ tao nhã.

  • - 读读书 dúdúshū chōng 冲凉 chōngliáng 干些 gànxiē 放松 fàngsōng 心情 xīnqíng de 事情 shìqing

    - Đọc sách, tắm rửa, làm việc gì đó thả lỏng tâm tình.

  • - 书中 shūzhōng de 情趣 qíngqù ràng rén 回味无穷 huíwèiwúqióng

    - Sự hấp dẫn của cuốn sách để lại ấn tượng sâu sắc.

  • - 图书馆 túshūguǎn de 工作人员 gōngzuòrényuán hěn 热情 rèqíng

    - Nhân viên thư viện rất nhiệt tình.

  • - 开始 kāishǐ xiàng 讲述 jiǎngshù 新书 xīnshū de 情节 qíngjié

    - Anh ấy bắt đầu thuật lại cho tôi nghe nội dung cuốn sách mới của anh ấy.

  • - 收到 shōudào le 两封 liǎngfēng 情书 qíngshū

    - Cô ấy nhận được hai bức thư tình.

  • - 他们 tāmen de 情趣 qíngqù shì 读书 dúshū 喝茶 hēchá

    - Sở thích của họ là đọc sách và uống trà.

  • - 神情 shénqíng 专注 zhuānzhù 看书 kànshū

    - Cô ấy chăm chú đọc sách.

  • - 深切 shēnqiè 了解 liǎojiě de 心情 xīnqíng

    - Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 情书

Hình ảnh minh họa cho từ 情书

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 情书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa