Từ hán việt: 【quý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quý). Ý nghĩa là: sợ; sợ hãi; kinh sợ. Ví dụ : - 。 sợ hãi.. - 。 trong lòng vô cùng sợ hãi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

sợ; sợ hãi; kinh sợ

因害怕而心跳得利害

Ví dụ:
  • - 惊悸 jīngjì

    - sợ hãi.

  • - 心有余悸 xīnyǒuyújì

    - trong lòng vô cùng sợ hãi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 令人心悸 lìngrénxīnjì

    - làm cho người khác hoảng sợ

  • - 惊悸 jīngjì

    - sợ hãi.

  • - 心有余悸 xīnyǒuyújì

    - trong lòng vẫn còn sợ hãi

  • - 心有余悸 xīnyǒuyújì

    - trong lòng vô cùng sợ hãi.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 悸

Hình ảnh minh họa cho từ 悸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 悸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Quý
    • Nét bút:丶丶丨ノ一丨ノ丶フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PHDD (心竹木木)
    • Bảng mã:U+60B8
    • Tần suất sử dụng:Trung bình