悸栗 jì lì

Từ hán việt: 【quý lật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "悸栗" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quý lật). Ý nghĩa là: run lên vì sợ hãi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 悸栗 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 悸栗 khi là Động từ

run lên vì sợ hãi

to tremble with fear

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悸栗

  • - 头上 tóushàng āi le 几个 jǐgè 栗暴 lìbào

    - bị cốc mấy cái vào đầu.

  • - 板栗 bǎnlì dài zhe 尖锐 jiānruì

    - Vỏ hạt dẻ có gai nhọn.

  • - 我们 wǒmen jiā 附近 fùjìn yǒu 很多 hěnduō 栗子 lìzi shù

    - Gần nhà chúng tôi có nhiều cây hạt dẻ.

  • - 不寒 bùhán 不栗 bùlì

    - không rét mà run; cực kỳ sợ hãi

  • - 这些 zhèxiē 板栗树 bǎnlìshù 开始 kāishǐ 结果 jiéguǒ le

    - Những cây dẻ này đang bắt đầu ra quả.

  • - 蜂王浆 fēngwángjiāng 板栗 bǎnlì 芦荟 lúhuì 蜂蜜 fēngmì 蜂蜡 fēnglà

    - Sữa ong chúa, hạt dẻ, nha đam, mật ong và sáp ong.

  • - 惴栗 zhuìlì

    - sợ run cả người; run sợ

  • - 姓栗 xìnglì

    - Cô ấy họ Lật.

  • - 走进 zǒujìn 迁西 qiānxī 便 biàn 走进 zǒujìn le 板栗 bǎnlì de 世界 shìjiè

    - Khi đến Thiên Tây, bạn sẽ bước vào thế giới của hạt dẻ.

  • - zài 霜降 shuāngjiàng 期间 qījiān chī 板栗 bǎnlì 有益 yǒuyì 身体健康 shēntǐjiànkāng

    - Ăn hạt dẻ trong thời tiết sương giá rất tốt cho sức khỏe của bạn.

  • - 风干 fēnggàn 栗子 lìzi

    - đem hong hạt dẻ

  • - 以前 yǐqián 看到 kàndào de 板栗 bǎnlì 一点 yìdiǎn dōu 不象 bùxiàng

    - Nó trông không giống hạt dẻ mà tôi từng thấy trước đây.

  • - 妈妈 māma 经常 jīngcháng pào 栗子 lìzi

    - Mẹ thường nướng hạt dẻ.

  • - 栗子 lìzi shù de 果实 guǒshí hěn 美味 měiwèi

    - Quả của cây hạt dẻ rất ngon.

  • - 这些 zhèxiē 栗子 lìzi 很甜 hěntián hěn 好吃 hǎochī

    - Những hạt dẻ này rất ngọt và ngon.

  • - 秋天 qiūtiān shì 收获 shōuhuò 栗子 lìzi de 季节 jìjié

    - Mùa thu là mùa thu hoạch hạt dẻ.

  • - 我们 wǒmen zài 市场 shìchǎng shàng mǎi le xiē 栗子 lìzi

    - Chúng tôi đã mua một ít hạt dẻ ở chợ.

  • - 栗树 lìshù zài 山坡 shānpō shàng 生长 shēngzhǎng 茂盛 màoshèng

    - Cây dẻ mọc tươi tốt trên sườn đồi.

  • - 栗子 lìzi de dòu shàng yǒu 许多 xǔduō

    - Vỏ của hạt dẻ có nhiều gai.

  • - 战栗 zhànlì 不由自主 bùyóuzìzhǔ 颤动 chàndòng huò 抖动 dǒudòng 由于 yóuyú 神经 shénjīng huò 虚弱 xūruò děng 原因 yuányīn

    - Run rẩy một cách không tự chủ, như do thần kinh hoặc yếu đuối.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 悸栗

Hình ảnh minh họa cho từ 悸栗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 悸栗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Quý
    • Nét bút:丶丶丨ノ一丨ノ丶フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PHDD (心竹木木)
    • Bảng mã:U+60B8
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lật
    • Nét bút:一丨フ丨丨一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWD (一田木)
    • Bảng mã:U+6817
    • Tần suất sử dụng:Cao