悭俭 qiān jiǎn

Từ hán việt: 【khan kiệm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "悭俭" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khan kiệm). Ý nghĩa là: thanh đạm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 悭俭 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 悭俭 khi là Động từ

thanh đạm

to be frugal

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悭俭

  • - 节俭 jiéjiǎn wèi hào

    - Anh ấy lấy sự tiết kiệm làm tiêu chuẩn.

  • - 克勤克俭 kèqínkèjiǎn shì 我国 wǒguó 人民 rénmín de 优良传统 yōuliángchuántǒng

    - cần cù tiết kiệm là truyền thống tốt đẹp của nhân dân ta.

  • - 躬行节俭 gōngxíngjiéjiǎn

    - tự thực hiện tiết kiệm

  • - 勤俭持家 qínjiǎnchíjiā

    - cần cù chăm lo chuyện gia đình.

  • - 爷爷 yéye 一向 yíxiàng 节俭 jiéjiǎn

    - Ông nội trước nay vẫn tiết kiệm.

  • - 国家 guójiā 提倡 tíchàng 节俭办 jiéjiǎnbàn 婚事 hūnshì 反对 fǎnduì 大操大办 dàcāodàbàn

    - Nhà nước đề xướng tổ chức hôn sự tiết kiệm, phản đối việc tổ chức rình rang

  • - 缘悭一面 yuánqiānyímiàn ( 缺少 quēshǎo 一面之缘 yímiànzhīyuán )

    - khuyết hết một bên; mất đi một phần cơ duyên.

  • - 自奉甚俭 zìfèngshènjiǎn

    - chi tiêu khá tiết kiệm.

  • - 勤劳 qínláo 俭朴 jiǎnpǔ shì 我国 wǒguó 劳动 láodòng 人民 rénmín 祖祖辈辈 zǔzǔbèibèi 流传 liúchuán 下来 xiàlai de 美德 měidé

    - cần kiệm chất phác là đức tính cao đẹp của nhân dân lao động nước ta được truyền từ đời này sang đời khác.

  • - 俭朴 jiǎnpǔ 勤快 qínkuài shì 中华民族 zhōnghuámínzú de 本色 běnsè

    - Tính cần kiệm và siêng năng là bản chất của đất nước Trung Hoa

  • - 身无长物 shēnwúchángwù ( 形容 xíngróng 穷困 qióngkùn huò 俭朴 jiǎnpǔ )

    - nghèo rớt mùng tơi (chẳng có của nả gì nên hồn).

  • - 这是 zhèshì 俭约 jiǎnyuē de 表现 biǎoxiàn

    - Đây là biểu hiện của sự tiết kiệm.

  • - 生活 shēnghuó hěn 节俭 jiéjiǎn

    - Anh ấy sống rất tiết kiệm.

  • - 布衣蔬食 bùyīshūshí 形容 xíngróng 生活 shēnghuó 俭补 jiǎnbǔ

    - cơm rau áo vải (sống giản dị)

  • - shàng 节俭 jiéjiǎn 浪费 làngfèi qián

    - Cô ấy chú trọng tiết kiệm, không lãng phí tiền.

  • - 勤俭建国 qínjiǎnjiànguó

    - cần cù xây dựng tổ quốc.

  • - 一向 yíxiàng 俭朴 jiǎnpǔ

    - Anh ấy xưa nay luôn giản dị chất phác.

  • - de 生活 shēnghuó 俭朴 jiǎnpǔ

    - Cuộc sống của anh ấy giản dị.

  • - 家里 jiālǐ 经济 jīngjì jǐn 生活 shēnghuó 俭朴 jiǎnpǔ

    - Gia đình kinh tế eo hẹp, cuộc sống giản dị.

  • - de 同学 tóngxué 李玉 lǐyù 省吃俭用 shěngchījiǎnyòng zǎn 下来 xiàlai de qián dōu 用来 yònglái mǎi le shū

    - Bạn học của tôi tên Lý Ngọc đã dùng tiền tiết kiệm của mình để mua sách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 悭俭

Hình ảnh minh họa cho từ 悭俭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 悭俭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Kiệm
    • Nét bút:ノ丨ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OOMM (人人一一)
    • Bảng mã:U+4FED
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin: Qiān
    • Âm hán việt: Khan , San
    • Nét bút:丶丶丨丨丨フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PLEG (心中水土)
    • Bảng mã:U+60AD
    • Tần suất sử dụng:Thấp