qiān

Từ hán việt: 【khan.san】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khan.san). Ý nghĩa là: keo kiệt; bủn xỉn; hà tiện, khiếm khuyết. Ví dụ : - ()。 khuyết hết một bên; mất đi một phần cơ duyên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

keo kiệt; bủn xỉn; hà tiện

吝啬

khiếm khuyết

缺欠

Ví dụ:
  • - 缘悭一面 yuánqiānyímiàn ( 缺少 quēshǎo 一面之缘 yímiànzhīyuán )

    - khuyết hết một bên; mất đi một phần cơ duyên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 缘悭一面 yuánqiānyímiàn ( 缺少 quēshǎo 一面之缘 yímiànzhīyuán )

    - khuyết hết một bên; mất đi một phần cơ duyên.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 悭

Hình ảnh minh họa cho từ 悭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 悭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin: Qiān
    • Âm hán việt: Khan , San
    • Nét bút:丶丶丨丨丨フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PLEG (心中水土)
    • Bảng mã:U+60AD
    • Tần suất sử dụng:Thấp