quān

Từ hán việt: 【thuân.thuyên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuân.thuyên). Ý nghĩa là: hối cải; hối lỗi. Ví dụ : - ()。 ngoan cố làm điều ác.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

hối cải; hối lỗi

悔改

Ví dụ:
  • - 怙恶不悛 hùèbùquān ( 坚持 jiānchí 作恶 zuòè 不肯 bùkěn 悔改 huǐgǎi )

    - ngoan cố làm điều ác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 怙恶不悛 hùèbùquān ( 坚持 jiānchí 作恶 zuòè 不肯 bùkěn 悔改 huǐgǎi )

    - ngoan cố làm điều ác.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 悛

Hình ảnh minh họa cho từ 悛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 悛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
    • Pinyin: Quān
    • Âm hán việt: Thuyên , Thuân
    • Nét bút:丶丶丨フ丶ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PICE (心戈金水)
    • Bảng mã:U+609B
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp