Đọc nhanh: 恭贺佳节 (cung hạ giai tiết). Ý nghĩa là: lời chào mùa (thành ngữ).
Ý nghĩa của 恭贺佳节 khi là Danh từ
✪ lời chào mùa (thành ngữ)
season's greetings (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恭贺佳节
- 敬备 菲酌 , 恭候 驾临
- rượu nhạt kính dâng, mong ngài quá bộ đến dự.
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 请 您 节哀顺变
- Xin người hãy kìm nén đau thương.
- 庆贺 胜利
- chúc mừng thắng lợi.
- 犹太 音乐节
- Một lễ hội âm nhạc của người Do Thái.
- 春节 要 去 拜访 亲戚
- Tết phải đi thăm họ hàng.
- 节 约 光 荣 , 浪费 可耻
- tiết kiệm thì quang vinh, lãng phí đáng xấu hổ.
- 电贺 中国队 荣获冠军
- Gửi điện mừng đoàn Trung Quốc đã đoạt giải nhất.
- 全国 各 民族 共度 佳节
- các dân tộc trong cả nước cùng ăn tết vui vẻ.
- 节日 里 人们 载歌载舞 , 欢庆 佳节
- Trong lễ hội, mọi người ca hát và nhảy múa để chào mừng lễ hội.
- 恭喜 贺喜 , 你 今天 的 运势 好 到 爆 ! 没错 , 说 的 就是 你
- Xin chúc mừng, vận may của bạn hôm nay thật tốt! Đúng vậy, chính là bạn.
- 恭贺新禧
- chúc mừng năm mới; cung chúc tân xuân
- 恭贺新禧
- chúc mừng năm mới
- FriendsS07E10 佳节 犰狳
- Những người bạnS07E10 Lễ hội Armadillo
- 大家 共庆 佳节
- Mọi người cùng ăn mừng lễ hội.
- 我 是 佳节 犰狳
- Tôi là Holiday Armadillo!
- 值此 新春佳节 来临 之际
- Nhân dịp Tết đến xuân về.
- 他 收到 了 很多 节日 贺卡
- Anh ấy nhận được rất nhiều thiệp chúc mừng ngày lễ.
- 在 你 妈妈 书桌上 有 一张 母亲节 贺卡
- Có một tấm thiệp chúc mừng ngày của mẹ trên bàn làm việc của mẹ bạn.
- 他 已经 找到 了 最佳 路径
- Anh ấy đã tìm thấy đường đi tốt nhất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恭贺佳节
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恭贺佳节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm佳›
恭›
节›
贺›