tiāo

Từ hán việt: 【dao.khiêu.thiêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dao.khiêu.thiêu). Ý nghĩa là: bày tỏ; hiển thị, nhẹ dạ. Ví dụ : - Hết khinh bạc dân tâm cải hoá, quân tử kia thật đã nên gương

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

bày tỏ; hiển thị

从心,兆声

Ví dụ:
  • - 视民 shìmín 不恌 bùtiāo 君子 jūnzi shì shì xiào

    - Hết khinh bạc dân tâm cải hoá, quân tử kia thật đã nên gương

nhẹ dạ

轻薄;轻佻;轻浮

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 视民 shìmín 不恌 bùtiāo 君子 jūnzi shì shì xiào

    - Hết khinh bạc dân tâm cải hoá, quân tử kia thật đã nên gương

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 恌

Hình ảnh minh họa cho từ 恌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ