Đọc nhanh: 情感生活 (tình cảm sinh hoạt). Ý nghĩa là: đời sống tình cảm.
Ý nghĩa của 情感生活 khi là Danh từ
✪ đời sống tình cảm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情感生活
- 诗人 鸣 对 生活 的 感悟
- Nhà thơ bày tỏ sự cảm nhận đối với cuộc sống.
- 他们 是 真实 生活 中 的 情侣
- Họ là một cặp đôi ngoài đời thực.
- 他们 过 着 甜蜜 的 爱情 生活
- Họ sống trong một tình yêu ngọt ngào.
- 心情 落实 , 生活 安稳
- Tâm trạng ổn định, cuộc sống bình an.
- 在 商场 , 你 要 把 感情 和 生意 肃清 瓜葛
- Trên thương trường, bạn phải phận định rõ giữa tình cảm và làm ăn
- 我们 都 以 生活 在 社会主义 的 新 越南 而 感到 骄傲
- chúng tôi đều cảm thấy tự hào được sống trên đất nước Việt Nam mới, xã hội chủ nghĩa.
- 仇恨 感 有时 会 毁掉 一个 人 的 生活
- cảm giác thù hận có lúc sẽ huye đi cuộc sống của một người
- 他 的话 生硬 , 没 感情
- Lời nói của anh ấy rất cứng nhắc, không có cảm xúc.
- 医生 们 在 努力 保证 早产 婴儿 成活 方面 热情 很 高
- Các bác sĩ rất nhiệt tình trong việc đảm bảo sự sống sót của trẻ sơ sinh non.
- 想想 从前 悲惨遭遇 , 更加 感到 今天 生活 的 幸福美满
- nghĩ lại những gì bi thảm đã gặp trước đây, càng cảm nhận được cuộc sống hạnh phúc tràn trề ngày hôm nay.
- 疫情 让 生活 变得 不 方便
- Dịch bệnh khiến cuộc sống trở nên bất tiện.
- 生活 中有 很多 感触
- Cuộc sống có rất nhiều cảm xúc.
- 残酷 的 生活 让 她 感到 绝望
- Cuộc sống tàn khốc khiến cô ấy cảm thấy tuyệt vọng.
- 感受 生活 点滴 娱情
- Cảm nhận từng chút vui vẻ trong cuộc sống.
- 他们 的 感情 渐渐 生疏 了
- Tình cảm của họ dần trở nên lạnh nhạt.
- 现实生活 很 简单 , 感情 空间 忒 孤单 , 闲来无事 来 上网
- Thực tế cuộc sống rất đơn giản, không gian tình cảm thật cô đơn, bạn có thể lướt Internet khi không có việc gì làm.
- 她 对 单身生活 感到 满意
- Cô ấy cảm thấy hài lòng với cuộc sống độc thân.
- 生活 的 地步 让 她 感到 绝望
- Tình cảnh cuộc sống khiến cô ấy cảm thấy tuyệt vọng.
- 你 的 朋友 不过 是 对 你 的 夜生活 感到 好奇
- Bạn bè của bạn tò mò về cuộc sống ban đêm của bạn.
- 他 对 生活 有 很 深 的 情感 投入
- Anh ấy có tình cảm rất sâu sắc với cuộc sống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 情感生活
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 情感生活 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm情›
感›
活›
生›