Đọc nhanh: 性工作 (tính công tá). Ý nghĩa là: làm công việc mại dâm.
Ý nghĩa của 性工作 khi là Danh từ
✪ làm công việc mại dâm
employment as sex worker; prostitution
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 性工作
- 他 的 工作 很 平庸
- Công việc của anh ấy rất bình thường.
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 两份 在 西伯利亚 的 工作
- Hai công việc ở Siberia!
- 我 哥哥 在 展览馆 工作
- Anh tôi làm việc tại phòng triển lãm.
- 你 没 必要 辞掉 工作
- Bạn không cần thiết phải nghỉ việc.
- 他 为 失去 工作 而 伤心
- Anh ấy đau lòng vì mất việc.
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 他 性情 懒散 , 不爱 工作
- Tính nết anh ấy lười biếng, không thích làm việc.
- 这项 工作 具有 挑战性
- Công việc này có tính cạnh tranh.
- 工作过度 会 导致 弹性疲乏 效率 降低
- Làm việc quá sức có thể dẫn đến mệt mỏi và mất hiệu quả.
- 工作 中要 注意 不 损伤 群众 的 积极性
- Trong công tác phải chú ý không được làm tổn hại đến tính tích cực của quần chúng.
- 工作 的 性质 多样化
- Tính chất của công việc đa dạng.
- 性别 对 工作 没有 影响
- Giới tính không ảnh hưởng đến công việc.
- 越是 复杂 艰巨 的 工作 , 越 需要 耐性
- công việc càng phức tạp nặng nề bao nhiêu, thì càng phải kiên nhẫn.
- 略举 几件 事实 , 借以 证明 这项 工作 的 重要性
- nêu sơ lược mấy việc thực để chứng minh tầm quan trọng của công việc này.
- 那儿 的 工作 灵活性 如何
- Có bao nhiêu tính linh hoạt?
- 这项 工作 的 性质 很 特殊
- Tính chất của công việc này rất đặc biệt.
- 工作 要 有 灵活性
- Công việc cần có sự linh hoạt.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 性工作
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 性工作 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
工›
性›