Hán tự: 怦
Đọc nhanh: 怦 (phanh). Ý nghĩa là: thình thịch; thình thình (tượng thanh, tiếng tim đập). Ví dụ : - 他的心跳怦怦。 Tim anh ấy đập thình thịch.. - 我心中怦怦跳。 Tim tôi đập thình thịch.. - 我们心中怦怦。 Tim chúng tôi đập thình thịch.
Ý nghĩa của 怦 khi là Từ tượng thanh
✪ thình thịch; thình thình (tượng thanh, tiếng tim đập)
模拟心跳的声音
- 他 的 心跳 怦怦
- Tim anh ấy đập thình thịch.
- 我 心中 怦怦 跳
- Tim tôi đập thình thịch.
- 我们 心中 怦怦
- Tim chúng tôi đập thình thịch.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怦
- 心里 怦怦 地 跳 着
- tim đập thình thịch.
- 怦然心动
- tim đập thình thịch; đánh trống ngực.
- 我 心中 怦怦 跳
- Tim tôi đập thình thịch.
- 他 的 心跳 怦怦
- Tim anh ấy đập thình thịch.
- 我们 心中 怦怦
- Tim chúng tôi đập thình thịch.
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 怦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm怦›