Đọc nhanh: 风火墙 (phong hoả tường). Ý nghĩa là: tường phòng hoả; tường chắn lửa.
Ý nghĩa của 风火墙 khi là Danh từ
✪ tường phòng hoả; tường chắn lửa
防火墙
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风火墙
- 火热 的 斗争
- đấu tranh kịch liệt
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 战火纷飞
- chiến tranh lan tràn
- 附庸风雅
- học làm sang; học đòi phong nhã
- 藤 依附 在 墙边
- Dây leo bám vào tường.
- 这 堵墙 可以 抵挡 强风
- Bức tường này có thể ngăn chặn gió mạnh.
- 这 面墙 可以 挡风
- Vách ngăn này có thể chắn gió.
- 扇阴风 , 点鬼火
- quạt gió tà, đốt lửa quỷ.
- 火苗 在 风中 跳动
- Lửa cháy bập bùng trong gió.
- 风风火火 的 战斗 年代
- những năm tháng chiến đấu sôi động
- 他 风风火火 地 闯 了 进来
- nó hùng hùng hổ hổ xông vào.
- 墙壁 屏 遮 了 风雨
- Tường che chắn mưa gió.
- 围墙 在 风雨 垮掉
- Tường rào đổ sập trong mưa bão.
- 冬季 流行 女装 中 , 韩风 的 面包 服 一直 都 是 很 火
- Trong số những trang phục được phái đẹp ưa chuộng trong mùa đông thì áo phao mang phong cách Hàn Quốc luôn được ưa chuộng.
- 这座 墙 能 抵御 风雨
- Bức tường này có thể chống lại gió mưa.
- 瑞士 风味 火鸡 全麦 三明治
- Gà tây và Thụy Sĩ trên lúa mì nguyên cám.
- 墙上 挂 着 一串串 辣椒 , 风吹日晒 , 都 已经 干瘪 了
- Mấy chùm ớt treo trên tường bị gió thổi khô quắt lại.
- 他 鼓 起风 让 火 更 旺
- Anh ấy thổi gió để lửa cháy mạnh hơn.
- 煽风点火
- xúi bẩy gây chuyện
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风火墙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风火墙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm墙›
火›
风›