Đọc nhanh: 急口令 (cấp khẩu lệnh). Ý nghĩa là: vè nói nhịu.
Ý nghĩa của 急口令 khi là Danh từ
✪ vè nói nhịu
绕口令
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急口令
- 裹扎 伤口
- băng bó vết thương
- 包扎 伤口
- băng bó vết thương
- 小孩 不肯 松口
- Đứa trẻ không chịu nhè ra.
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 勒令 停业
- ra lệnh cấm hành nghề.
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 对 口令
- đối chiếu mật khẩu.
- 问 口令
- hỏi mật lệnh.
- 大堤 决口 情况危急
- Đê lớn bị vỡ tung tình trạng nguy cấp.
- 口授 作战 命令
- nói lại mệnh lệnh tác chiến.
- 他 很 擅长 说 绕口令
- Anh ấy rất giỏi nói các câu vè đọc nhịu.
- 进口 与 出口 的 比例 ( 入超 ) 令 政府 担忧
- Tỷ lệ nhập khẩu và xuất khẩu (thâm hụt) làm chính phủ lo lắng.
- 食 毕当 漱口 数过 , 令人 牙齿 不败 口香
- Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn
- 军训 时 , 教官 喊 着 稍息 的 口令
- Trong huấn luyện quân sự, huấn luyện viên hô lên khẩu lệnh "Nghiêm, nghỉ!".
- 他 说话 的 口气 咄咄逼人 , 令人 十分 难堪
- giọng nói hăm doạ của hắn, khiến mọi người vô cùng khó chịu.
- 他 是 个 急性子 , 总 要 一口气 把 话 说完
- anh ấy là người nôn nóng, lúc nào cũng muốn nói một mạch.
- 伤口 需要 紧急 处理
- Vết thương cần nhanh chóng cứu chữa.
- 政府 发布 了 紧急命令
- Chính phủ đã ban hành lệnh khẩn cấp.
- 进度 慢得 令人 焦急
- Tiến độ chậm một cách đáng lo ngại.
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 急口令
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 急口令 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm令›
口›
急›