Đọc nhanh: 思茅区 (tư mao khu). Ý nghĩa là: Huyện Simao của thành phố Phổ Nhĩ 普洱 市 , Vân Nam.
✪ Huyện Simao của thành phố Phổ Nhĩ 普洱 市 , Vân Nam
Simao district of Pu'er city 普洱市 [Pu3 ěr shì], Yunnan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 思茅区
- 布雷区
- khu vực có gài thuỷ lôi
- 思想斗争
- đấu tranh tư tưởng
- 思绪 偶尔 也 浊 乱
- Tư tưởng thỉnh thoảng cũng loạn.
- 那 蕞 尔 区域 人少
- Khu vực nhỏ bé đó có ít người.
- 成吉思汗
- Thành Cát Tư Hãn.
- 学校 和 社区 联合 办 了 展览
- Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.
- 都 住 在 塞勒姆 旧区
- Tất cả họ đều sống ở Salem cũ.
- 思念 更加 弥深
- Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.
- 你 上 达特茅斯 ?
- Bạn đến Dartmouth?
- 她 认为 达特茅斯 都 太远 了
- Dartmouth đủ xa đối với cô ấy.
- 你 是 达特茅斯 理想 的 候选人
- Bạn là ứng cử viên dartmouth lý tưởng.
- 像 个 达特茅斯 大学 的 文学 教授
- Giống như một giáo sư tiếng anh dartmouth
- 奶奶 的 日记 充满 思念
- Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.
- 南疆 指 的 是 新疆 以南 的 地区
- Nam Cương chỉ vùng phía nam của Tân Cương.
- 拜金 思想
- tư tưởng coi trọng đồng tiền
- 他 住 在 边疆地区
- Anh ấy sống ở khu vực biên giới.
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 《 马克思 恩格斯 全集 》
- Các Mác toàn tập.
- 穷人 和 富人 的 思维 有 很大 区别
- Tư duy của người nghèo và người giàu có sự khác biệt rất lớn.
- 我 深切 地 思念 我 的 家乡
- Tôi da diết nhớ quê hương của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 思茅区
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 思茅区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm区›
思›
茅›