Từ hán việt: 【ti.ty.tư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ti.ty.tư). Ý nghĩa là: Tư Đình (tên đất, ở tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Tư Đình (tên đất, ở tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc)

虒亭 (Sītíng) ,地名,在中国的山西

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 虒

Hình ảnh minh họa cho từ 虒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 虒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+8 nét), hô 虍 (+4 nét)
    • Pinyin: Sī , Yí , Zhài
    • Âm hán việt: Ti , Ty ,
    • Nét bút:ノノ丨一フノ一フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HYPU (竹卜心山)
    • Bảng mã:U+8652
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp