Đọc nhanh: 快嘴 (khoái chuỷ). Ý nghĩa là: nhanh mồm; nhanh miệng; ba hoa; bẻm mép; nói năng bừa bãi; nhạy mồm nhạy miệng; nhẹ mồm nhẹ miệng; mau miệng; nhẹ miệng; nhạy miệng, bép xép.
Ý nghĩa của 快嘴 khi là Tính từ
✪ nhanh mồm; nhanh miệng; ba hoa; bẻm mép; nói năng bừa bãi; nhạy mồm nhạy miệng; nhẹ mồm nhẹ miệng; mau miệng; nhẹ miệng; nhạy miệng
指不加考虑, 有话就说或好传闲话的人
✪ bép xép
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 快嘴
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 取笑 斗嘴
- trêu chọc nhau
- 张开嘴巴
- há miệng
- 快 给 病人 注射
- Nhanh chóng tiêm cho bệnh nhân.
- 嘴边 粘着 饭粒
- bên mép còn dính hạt cơm.
- 快 去 叫 你 哥哥 起床
- Nhanh đi gọi anh con dậy.
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 快 去 冲 这卷 胶卷
- Hãy mau đi rửa cuộn phim này.
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 我会 尽快 赶 去 达拉斯
- Tôi sẽ đến Dallas nhanh nhất có thể.
- 妹妹 跑 太快 摔跤 了
- Em gái té ngã vì chạy quá nhanh.
- 我 快递 一 本书 给 妹妹
- Tôi chuyển phát nhanh một cuốn sách cho em gái tôi.
- 眼疾手快
- nhanh tay lẹ mắt.
- 快 哉 , 风之疾 也
- Nhanh quá, sức mạnh của gió.
- 走 兰开斯特 比较 快
- Nó nhanh hơn khi đi qua Lancaster.
- 奶奶 这人 是 个 嘴硬 心软 的
- Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.
- 耍嘴皮子
- ba hoa
- 我 劝 了 他 半天 , 嘴唇 都 快 磨破 了
- tôi khuyên cậu ta cả buổi, miệng sắp tét ra rồi.
- 别光 动嘴 , 快 干活
- đừng tán chuyện nữa, mau làm việc đi!
- 抄袭 需要 快速反应
- Tấn công cần phản ứng nhanh chóng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 快嘴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 快嘴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嘴›
快›