kuài

Từ hán việt: 【cối】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cối). Ý nghĩa là: nước Cối (tên của một nước thời nhà Chu) ở phía đông bắc huyện Mật, tỉnh Hà Nam Trung Quốc ngày nay; nước Cối, họ Khoái; họ Cối.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nước Cối (tên của một nước thời nhà Chu) ở phía đông bắc huyện Mật, tỉnh Hà Nam Trung Quốc ngày nay; nước Cối

周朝国名,在今河南密县东北

họ Khoái; họ Cối

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 郐

Hình ảnh minh họa cho từ 郐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 郐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+6 nét)
    • Pinyin: Kuài
    • Âm hán việt: Cối
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XOINL (重人戈弓中)
    • Bảng mã:U+90D0
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp