必有重谢 bì yǒu zhòng xiè

Từ hán việt: 【tất hữu trọng tạ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "必有重谢" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tất hữu trọng tạ). Ý nghĩa là: (chúng tôi) sẽ rất biết ơn (nếu…).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 必有重谢 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 必有重谢 khi là Thành ngữ

(chúng tôi) sẽ rất biết ơn (nếu…)

(we) will be very grateful (if …)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 必有重谢

  • - yǒu 严重 yánzhòng de

    - Anh ấy có bệnh nặng.

  • - yǒu 重于泰山 zhòngyútàishān yǒu 轻于鸿毛 qīngyúhóngmáo

    - có cái chết nặng như núi Thái Sơn, có cái chết nhẹ hơn lông hồng.

  • - zhàng zhù 那些 nèixiē 有钱 yǒuqián de 亲戚 qīnqī ér 不必 bùbì 工作 gōngzuò 得以 déyǐ zuò 享清福 xiǎngqīngfú

    - Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.

  • - 学生 xuésheng 肩负重荷 jiānfùzhònghè 必须 bìxū 认真学习 rènzhēnxuéxí

    - Học sinh gánh vác trọng trách, phải học hành nghiêm túc.

  • - yǒu 严重 yánzhòng de 阅读障碍 yuèdúzhàngài

    - Cô bị chứng khó đọc.

  • - yǒu 重于泰山 zhòngyútàishān yǒu 轻于鸿毛 qīngyúhóngmáo

    - có cái chết nặng tựa Thái Sơn, có cái chết nhẹ tợ lông hồng.

  • - 强化训练 qiánghuàxùnliàn hěn yǒu 必要 bìyào

    - Tăng cường huấn luyện là rất cần thiết.

  • - 版权所有 bǎnquánsuǒyǒu 翻印必究 fānyìnbìjiū

    - đã có bản quyền, sao chép ắt bị truy cứu.

  • - 掂量 diānliáng le 一下 yīxià 西瓜 xīguā shuō yǒu 八斤 bājīn 来重 láizhòng

    - anh ấy ước chừng quả dưa hấu, bảo nặng tám cân trở lại.

  • - 夫人 fūrén yán 言必有中 yánbìyǒuzhòng

    - Người ấy không nói; hễ nói ắt đúng.

  • - 茱莉亚 zhūlìyà duì 有求必应 yǒuqiúbìyìng

    - Julia muốn cho tôi tất cả những gì tôi muốn.

  • - yǒu de shū 必须 bìxū 精读 jīngdú yǒu de 只要 zhǐyào 稍加 shāojiā 涉猎 shèliè 即可 jíkě

    - có những quyển sách phải đọc kỹ, có những quyển chỉ cần đọc lướt qua là được.

  • - duì yǒu 突出贡献 tūchūgòngxiàn de 科技人员 kējìrényuán jiāng 给予 jǐyǔ 重奖 zhòngjiǎng

    - đối với những nhân viên khoa học kỹ thuật có những cống hiến đột xuất nên tặng cho những tặng phẩm đáng giá.

  • - 我们 wǒmen dōu 认为 rènwéi 制止 zhìzhǐ 校园 xiàoyuán 霸凌 bàlíng hěn yǒu 必要 bìyào

    - Tất cả chúng ta đều tin rằng cần phải chấm dứt nạn bắt nạt trong trường học.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 谢姓 xièxìng 人家 rénjiā

    - Ở đây có nhà họ Tạ.

  • - 这人 zhèrén zhēn 有劲 yǒujìn néng 挑起 tiǎoqǐ 二百斤 èrbǎijīn zhòng de 担子 dànzi

    - người này rất khoẻ, có thể gánh nặng 200 cân.

  • - 有闻必录 yǒuwénbìlù 积久 jījiǔ jiù yǒu le 几百条 jǐbǎitiáo

    - nghe được ắt phải chép lại, lâu ngày rồi sẽ tích luỹ cả mấy trăm câu.

  • - 智者千虑 zhìzhěqiānlǜ 必有一失 bìyǒuyīshī

    - dù thông minh nhưng cũng có lúc thiếu sáng suốt.

  • - yǒu 四十六 sìshíliù 公斤 gōngjīn zhòng

    - Tôi nặng 46 kg.

  • - 为了 wèile 度量 dùliàng 物质 wùzhì 我们 wǒmen 必须 bìxū yǒu 重量 zhòngliàng 容积 róngjī 长度 chángdù de 单位 dānwèi

    - Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 必有重谢

Hình ảnh minh họa cho từ 必有重谢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 必有重谢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tất
    • Nét bút:丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PH (心竹)
    • Bảng mã:U+5FC5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+10 nét)
    • Pinyin: Xiè
    • Âm hán việt: Tạ
    • Nét bút:丶フノ丨フ一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVHHI (戈女竹竹戈)
    • Bảng mã:U+8C22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao