心识 xīn shí

Từ hán việt: 【tâm thức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "心识" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tâm thức). Ý nghĩa là: Tâm thức; tư tưởng. Ví dụ : - Tư tưởng của người Việt Nam

Xem ý nghĩa và ví dụ của 心识 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 心识 khi là Danh từ

Tâm thức; tư tưởng

Ví dụ:
  • - 越南人 yuènánrén de 心识 xīnshí

    - Tư tưởng của người Việt Nam

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心识

  • - 玫瑰 méiguī yǒu 小心 xiǎoxīn 扎手 zhāshǒu

    - Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.

  • - 扎根 zhāgēn 农村 nóngcūn 铁心 tiěxīn 务农 wùnóng

    - cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.

  • - 消除 xiāochú 心中 xīnzhōng de 不平 bùpíng

    - làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng

  • - duì 弟弟 dìdì 耐心 nàixīn

    - Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.

  • - de 心情 xīnqíng 偶尔 ǒuěr hǎo 偶尔 ǒuěr huài

    - Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.

  • - 不必 bùbì 担心 dānxīn 霍尔 huòěr 布鲁克 bùlǔkè

    - Tôi sẽ không lo lắng về Holbrook.

  • - 认识 rènshí 朱利安 zhūlìān · 鲍威尔 bàowēiěr ma

    - Bạn biết Julian Powell?

  • - 心神 xīnshén 飞越 fēiyuè

    - tinh thần phấn khởi

  • - 再版 zàibǎn 附识 fùzhì

    - ghi chú tái bản

  • - 附件 fùjiàn 手术 shǒushù 需要 xūyào 小心 xiǎoxīn

    - Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.

  • - de 手心 shǒuxīn mào 出汗 chūhàn le

    - Lòng bàn tay cô ấy đổ mồ hôi.

  • - 认识 rènshí 哥们 gēmen

    - Tôi biết anh chàng này

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.

  • - 公公 gōnggong 今天 jīntiān 心情 xīnqíng 不错 bùcuò

    - Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.

  • - 丰富 fēngfù 自己 zìjǐ de 知识 zhīshí 坚强 jiānqiáng 自己 zìjǐ de 信心 xìnxīn

    - Làm phong phú kiến ​​thức và củng cố sự tự tin của bạn.

  • - 越南人 yuènánrén de 心识 xīnshí

    - Tư tưởng của người Việt Nam

  • - 夹心 jiāxīn mián 材质 cáizhì 简单 jiǎndān 对比 duìbǐ 认识 rènshí 几个 jǐgè

    - So sánh đơn giản về bông cotton, bạn nhớ mấy cái?

  • - 心中 xīnzhōng 暗吃 ànchī 一惊 yījīng cái 意识 yìshí dào bìng xiàng 表面 biǎomiàn 那样 nàyàng 胸无城府 xiōngwúchéngfǔ

    - tôi âm thầm kinh ngạc, tôi nhận ra anh ta cũng không thẳng thắn chân thành như bề ngoài

  • - 同心协力 tóngxīnxiélì ( 统一认识 tǒngyīrènshí 共同努力 gòngtóngnǔlì )

    - đồng tâm hiệp lực

  • - 深切 shēnqiè 了解 liǎojiě de 心情 xīnqíng

    - Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 心识

Hình ảnh minh họa cho từ 心识

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心识 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí , Shì , Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Thức
    • Nét bút:丶フ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVRC (戈女口金)
    • Bảng mã:U+8BC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao