心形脸 xīn xíng liǎn

Từ hán việt: 【tâm hình kiểm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "心形脸" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tâm hình kiểm). Ý nghĩa là: mặt trái tim.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 心形脸 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 心形脸 khi là Danh từ

mặt trái tim

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心形脸

  • - méi 洗脸 xǐliǎn 脸上 liǎnshàng 紧巴巴 jǐnbābā de

    - không rửa mặt, mặt cứ căng ra.

  • - 不忍卒读 bùrěnzúdú 不忍心 bùrěnxīn 读完 dúwán duō 形容 xíngróng 文章 wénzhāng 悲惨 bēicǎn 动人 dòngrén

    - không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)

  • - de 心脏病 xīnzāngbìng qīng 脸都膀 liǎndōubǎng le

    - bệnh tim của anh ấy không nhẹ, mặt phù lên cả rồi.

  • - 脸形 liǎnxíng 端正 duānzhèng

    - gương mặt đoan chính.

  • - 长方脸 zhǎngfāngliǎn xíng

    - gương mặt dài.

  • - 脸色苍白 liǎnsècāngbái 形容憔悴 xíngróngqiáocuì

    - Cô ấy mặt tái nhợt, dáng vẻ tiều tụy.

  • - 鸭蛋形 yādànxíng 脸庞 liǎnpáng

    - mặt tròn như quả trứng.

  • - 同心圆 tóngxīnyuán 孔板 kǒngbǎn shì zuì 经常 jīngcháng 使用 shǐyòng de 形式 xíngshì

    - Các tấm lỗ đồng tâm là hình thức được sử dụng thường xuyên nhất.

  • - niú 心形 xīnxíng 樱桃 yīngtáo 培育 péiyù 出来 chūlái de ér tián de 多种 duōzhǒng 樱桃 yīngtáo 多汁 duōzhī 水果 shuǐguǒ

    - Hoa anh đào hình trái tim nhưng to và ngọt, chứa nhiều nước của nhiều loại quả anh đào được trồng.

  • - 秀外慧中 xiùwàihuìzhōng ( 形容 xíngróng rén 外表 wàibiǎo 秀气 xiùqi 内心 nèixīn 聪明 cōngming )

    - tú ngoại tuệ trung; xinh đẹp thông minh

  • - 激动 jīdòng de 心情 xīnqíng 使 shǐ 找不出 zhǎobùchū 适当 shìdàng de 字眼 zìyǎn lái 形容 xíngróng

    - trong lòng đang xúc động, khiến tôi tìm không ra từ thích hợp để diễn tả.

  • - de 项链 xiàngliàn yǒu 一个 yígè 心形 xīnxíng de 垂饰 chuíshì dàn 并非 bìngfēi 每天 měitiān dōu dài

    - Dây chuyền của tôi có một viên trang sức hình trái tim, nhưng tôi không đeo nó mỗi ngày.

  • - 别看 biékàn hǎo liǎn 心里 xīnli 真烦 zhēnfán ne

    - thấy bộ mặt anh ấy tươi như thế nhưng trong lòng đang buồn phiền!

  • - 那张 nàzhāng 笑脸 xiàoliǎn ràng 心情愉快 xīnqíngyúkuài

    - Nụ cười đó khiến tâm trạng tôi vui vẻ.

  • - 这个 zhègè 情形 qíngxing ràng hěn 担心 dānxīn

    - Tình hình này khiến tôi rất lo lắng.

  • - 哪吒 nézhā de 形象 xíngxiàng 深入人心 shēnrùrénxīn

    - Hình tượng Na Tra đã đi sâu vào lòng người.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 关心 guānxīn 自身 zìshēn de 法人 fǎrén 形象 xíngxiàng

    - Công ty này quan tâm đến hình ảnh pháp nhân của nó.

  • - de 脸色 liǎnsè hěn 开心 kāixīn

    - Biểu cảm của anh ấy rất vui vẻ.

  • - 指导员 zhǐdǎoyuán 心里 xīnli hěn 欢迎 huānyíng de 直爽 zhíshuǎng 但是 dànshì 脸上 liǎnshàng bìng méi 露出 lùchū 赞许 zànxǔ de 表示 biǎoshì

    - trong lòng người hướng dẫn rất hoan nghênh tính thẳng thắn của anh ta, nhưng ngoài mặt không hề để lộ dấu hiệu tỏ ý khen ngợi.

  • - 小伙子 xiǎohuǒzi 心里 xīnli 虽然 suīrán 高兴 gāoxīng 可是 kěshì 脸上 liǎnshàng què 依然 yīrán 笑嘻嘻 xiàoxīxī de

    - Mặc dù chàng trai trẻ không vui, nhưng anh vẫn mỉm cười trên khuôn mặt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 心形脸

Hình ảnh minh họa cho từ 心形脸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心形脸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+4 nét)
    • Pinyin: Xíng
    • Âm hán việt: Hình
    • Nét bút:一一ノ丨ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MTHHH (一廿竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F62
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Liǎn
    • Âm hán việt: Kiểm , Liễm , Thiểm
    • Nét bút:ノフ一一ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOMM (月人一一)
    • Bảng mã:U+8138
    • Tần suất sử dụng:Rất cao