Đọc nhanh: 心形脸 (tâm hình kiểm). Ý nghĩa là: mặt trái tim.
Ý nghĩa của 心形脸 khi là Danh từ
✪ mặt trái tim
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心形脸
- 没 洗脸 , 脸上 紧巴巴 的
- không rửa mặt, mặt cứ căng ra.
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 他 的 心脏病 不 轻 , 脸都膀 了
- bệnh tim của anh ấy không nhẹ, mặt phù lên cả rồi.
- 脸形 端正
- gương mặt đoan chính.
- 长方脸 形
- gương mặt dài.
- 她 脸色苍白 , 形容憔悴
- Cô ấy mặt tái nhợt, dáng vẻ tiều tụy.
- 鸭蛋形 脸庞
- mặt tròn như quả trứng.
- 同心圆 孔板 是 最 经常 使用 的 形式
- Các tấm lỗ đồng tâm là hình thức được sử dụng thường xuyên nhất.
- 牛 心形 樱桃 培育 出来 的 大 而 甜 的 多种 樱桃 , 多汁 水果
- Hoa anh đào hình trái tim nhưng to và ngọt, chứa nhiều nước của nhiều loại quả anh đào được trồng.
- 秀外慧中 ( 形容 人 外表 秀气 内心 聪明 )
- tú ngoại tuệ trung; xinh đẹp thông minh
- 激动 的 心情 , 使 我 找不出 适当 的 字眼 来 形容
- trong lòng đang xúc động, khiến tôi tìm không ra từ thích hợp để diễn tả.
- 我 的 项链 有 一个 心形 的 垂饰 , 但 我 并非 每天 都 戴 他
- Dây chuyền của tôi có một viên trang sức hình trái tim, nhưng tôi không đeo nó mỗi ngày.
- 别看 他 那 副 好 脸 , 心里 真烦 呢
- thấy bộ mặt anh ấy tươi như thế nhưng trong lòng đang buồn phiền!
- 那张 笑脸 让 我 心情愉快
- Nụ cười đó khiến tâm trạng tôi vui vẻ.
- 这个 情形 让 我 很 担心
- Tình hình này khiến tôi rất lo lắng.
- 哪吒 的 形象 深入人心
- Hình tượng Na Tra đã đi sâu vào lòng người.
- 这家 公司 关心 它 自身 的 法人 形象
- Công ty này quan tâm đến hình ảnh pháp nhân của nó.
- 他 的 脸色 很 开心
- Biểu cảm của anh ấy rất vui vẻ.
- 指导员 心里 很 欢迎 他 的 直爽 , 但是 脸上 并 没 露出 赞许 的 表示
- trong lòng người hướng dẫn rất hoan nghênh tính thẳng thắn của anh ta, nhưng ngoài mặt không hề để lộ dấu hiệu tỏ ý khen ngợi.
- 小伙子 心里 虽然 不 高兴 , 可是 脸上 却 依然 笑嘻嘻 的
- Mặc dù chàng trai trẻ không vui, nhưng anh vẫn mỉm cười trên khuôn mặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心形脸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心形脸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm形›
⺗›
心›
脸›