Đọc nhanh: 德克萨斯 (đức khắc tát tư). Ý nghĩa là: Tếch-xát; Tếch-xớt; Texas (năm 1845 được công nhận là tiểu bang 28 thuộc miền nam nước Mỹ, viết tắt là TX hoặc Tex.).
✪ Tếch-xát; Tếch-xớt; Texas (năm 1845 được công nhận là tiểu bang 28 thuộc miền nam nước Mỹ, viết tắt là TX hoặc Tex.)
美国中南部一州,1845年它被接受为第二十八个州西班牙人于16和17世纪探索此地,该地区于19世纪早 期成为墨西哥的一个省,经过二月份在阿拉蒙虽失败但勇敢的奋力抵抗和在圣·杰西托战役 (4月21日) 中战 胜桑塔·阿那军后,德克萨斯于1836年赢得独立美国国会反奴隶力量拒绝接受其为一州,德克萨斯的领 袖们建立了独立的共和国直到1845年奥斯汀是其首府,休顿是其最大的城市
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 德克萨斯
- 谢尔顿 回 得克萨斯州 的 家 了
- Sheldon về nhà ở Texas
- 克莱 拉 · 海斯 很 可能 是 个 好人
- Clara Hayes rất có thể là một người tốt.
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 我 不是 伯尼 · 桑德斯
- Tôi không phải Bernie Sanders.
- 克劳德 · 巴洛 要 去 哪
- Claude Barlow đi đâu?
- 斯坦利 · 库 布里克 想 找 罗宾 · 威廉姆斯
- Stanley Kubrick muốn Robin Williams
- 克里斯蒂安 · 奥康纳 和 凯特 · 福斯特
- Christian O'Connor và Kat Forester.
- 被害人 名叫 克里斯托弗 · 爱德华兹
- Tên nạn nhân là Christopher Edwards.
- 你 的 萨克斯 呢
- Tôi không thấy kèn saxophone của bạn.
- 我 的 是 萨克斯风
- Của tôi có một cây kèn saxophone.
- 我 没有 萨克斯风 了
- Tôi không còn sở hữu một cây kèn saxophone nữa.
- 克里斯 · 克劳福德 是 柔道 黑 带
- Chris Crawford là đai đen judo.
- 还是 带上 萨克斯 吧
- Chỉ cần xin vui lòng nhận được sax của bạn.
- 他 叫 弗雷德里克 · 斯通
- Tên anh ấy là Frederick Stone.
- 他 叫 克里斯托弗 · 德鲁 卡
- Tên anh ấy là Christopher Deluca.
- 我们 想 在 小巷 里 演奏 萨克斯风
- Chúng tôi muốn chơi saxophone trong một con hẻm
- 是 那个 在 奥克斯 纳德 的 农场 吗
- Có phải trang trại đó ở Oxnard không
- 你 怎么 可能 会 没有 萨克斯风 呢
- Làm thế nào bạn có thể không sở hữu một saxophone?
- 希望 她 不 跟 我 那位 得克萨斯 室友 一样
- Tôi hy vọng cô ấy không giống như người bạn cùng phòng của tôi đến từ Texas.
- 没 人 会派 唐纳德 · 麦克斯韦 去 干什么 难活 的
- Không ai cử Donald Maxwell làm điều gì đó khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 德克萨斯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 德克萨斯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm克›
德›
斯›
萨›