微亨利 wéi hēnglì

Từ hán việt: 【vi hanh lợi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "微亨利" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vi hanh lợi). Ý nghĩa là: mi-crô hen-ri (Anh: micro henry).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 微亨利 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 微亨利 khi là Danh từ

mi-crô hen-ri (Anh: micro henry)

电感单位,一亨利的一百万分之一

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 微亨利

  • - 利亚 lìyà hěn 老派 lǎopài

    - Elijah là trường cũ.

  • - 来自 láizì 亚利桑那州 yàlìsāngnàzhōu

    - Cô ấy đến từ Arizona.

  • - jīn zǎo pǎo 伯克利 bókèlì

    - Tôi đã dành buổi sáng ở Berkeley

  • - 肯定 kěndìng 伯克利 bókèlì 没有 méiyǒu 机器人 jīqìrén 专业 zhuānyè

    - Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.

  • - 现在 xiànzài 应该 yīnggāi zài 伯克利 bókèlì de 路上 lùshàng

    - Bạn đang trên đường đến Berkeley.

  • - 没有 méiyǒu 高尔夫 gāoěrfū de 亚利桑那州 yàlìsāngnàzhōu

    - Arizona không có sân gôn!

  • - 巴伐利亚 bāfálìyà 公主 gōngzhǔ 露西 lùxī

    - Công chúa Lucie của Bavaria.

  • - cóng 澳大利亚 àodàlìyà 回来 huílai

    - Anh ấy trở về từ Châu Úc.

  • - gēn 亚利桑 yàlìsāng 德拉 délā · 利兹 lìzī 谈过 tánguò le

    - Tôi đã nói chuyện với Alexandra Leeds.

  • - 建筑工人 jiànzhùgōngrén 亨利 hēnglì · · 布莱斯 bùláisī

    - Công nhân xây dựng Henry Lee Bryce

  • - 本小利微 běnxiǎolìwēi 赚头 zhuàntou

    - vốn ít lãi ít.

  • - 蝇头微利 yíngtóuwēilì

    - chút lợi cỏn con

  • - 他们 tāmen zhǐ 赚取 zhuànqǔ 微薄 wēibó 利润 lìrùn

    - họ chỉ thu được lợi nhuận ít ỏi.

  • - 万事亨通 wànshìhēngtōng ( 一切 yīqiè 事情 shìqing dōu hěn 顺利 shùnlì )

    - mọi việc đều trôi chảy

  • - 所有 suǒyǒu de 胜利 shènglì 征服 zhēngfú 自己 zìjǐ de 胜利 shènglì 起来 qǐlai dōu shì 微不足道 wēibùzúdào

    - Tất cả chiến thắng đều không đáng kể so với chiến thắng chinh phục chính mình.

  • - 亨得利 hēngdélì wèi 性交易 xìngjiāoyì 洗钱 xǐqián

    - Hundly đã làm sạch tiền mặt cho việc mua bán dâm.

  • - 亨利 hēnglì méi gēn shuō guò de 超能力 chāonénglì ma

    - Henry có nói với bạn về siêu năng lực của tôi không?

  • - 亨利 hēnglì 写给 xiěgěi 父亲 fùqīn de xìn 简明扼要 jiǎnmíngèyào

    - Thư mà Henry viết cho cha của mình ngắn gọn và súc tích.

  • - 我们 wǒmen zài 亨利 hēnglì de 胰脏 yízàng 发现 fāxiàn le 一个 yígè 囊肿 nángzhǒng

    - Chúng tôi tìm thấy một u nang trên tuyến tụy của Henry

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 微亨利

Hình ảnh minh họa cho từ 微亨利

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 微亨利 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+5 nét)
    • Pinyin: Hēng , Pēng , Xiǎng
    • Âm hán việt: Hanh , Hưởng , Phanh
    • Nét bút:丶一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRNN (卜口弓弓)
    • Bảng mã:U+4EA8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lợi
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLN (竹木中弓)
    • Bảng mã:U+5229
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+10 nét)
    • Pinyin: Wēi , Wéi
    • Âm hán việt: Vi , Vy
    • Nét bút:ノノ丨丨フ丨一ノフノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOUUK (竹人山山大)
    • Bảng mã:U+5FAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao