Đọc nhanh: 循环贷款 (tuần hoàn thắc khoản). Ý nghĩa là: Khoản vay tuần hoàn.
Ý nghĩa của 循环贷款 khi là Danh từ
✪ Khoản vay tuần hoàn
循环贷是指客户将商品住房抵押给银行,就可获得一定的贷款额度,在房产抵押期限内客户可分次提款、循环使用,不超过可用额度单笔用款时,只需客户填写提款申请表,不用专门再次审批,一般1小时便可提取现金,等于随身有了一个安全又方便的流动大“金库”。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 循环贷款
- 她 向 银行 缴纳 贷款 利息
- Cô ấy nộp lãi suất vay cho ngân hàng.
- 循环 交替
- luân chuyển vòng quanh.
- 中期贷款
- cho vay trung hạn.
- 氧 循环 维持 生命
- Tuần hoàn oxy duy trì sự sống.
- 我 跟 银行贷款
- Tôi vay tiền ngân hàng.
- 我 向 银行贷款
- Tôi vay tiền từ ngân hàng.
- 银行 发放 了 贷款
- Ngân hàng đã xử lý các khoản vay.
- 贷款 利率 是 10 分
- Lãi suất vay là 10 phân.
- 发放贷款
- bỏ tiền cho vay
- 收回 贷款
- thu nợ.
- 信用贷款
- khoản tiền vay tín dụng.
- 他 贷款 买房
- Anh ấy vay tiền mua nhà.
- 她 贷款 买车
- Cô ấy vay tiền mua xe.
- 贷款人 需 支付 20 万元 的 贷款 滞纳金
- Người cho vay cần phải trả khoản phí nộp phạt khoản vay là 200.000 nhân dân tệ.
- 我 在 办理 贷款 申请
- Tôi đang làm đơn xin vay tiền.
- 我 向 银行贷款 了
- Tôi đã vay tiền từ ngân hàng.
- 公司 遵循 环保 标准
- Công ty tuân theo tiêu chuẩn bảo vệ môi trường.
- 房子 被 用作 贷款 的 保证
- Ngôi nhà được dùng làm vật thế chấp cho khoản vay.
- 贷款 到期 要 偿还
- Vay vốn đến kỳ hạn phải trả.
- 我 每月 偿还 贷款
- Tôi trả nợ hàng tháng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 循环贷款
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 循环贷款 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm循›
款›
环›
贷›